Hiện nay ở Việt Nam có tất cả 29 trường đại học, cao đẳng quân sự đào tạo sĩ quan cho tất cả các ngành, cơ quan, đơn vị trong Bộ Quốc phòng Việt Nam. Trong đó có 26 trường tuyển học sinh phổ thông và hạ sĩ quan, binh sĩ. Học viện Quốc phòng ở Hà Nội chỉ tuyển sinh Điểm Chuẩn Đại Học Phú Yên Xét Theo Điểm Thi THPTQG 2022 Ngành Giáo dục mầm non Mã ngành: 7140201 Điểm chuẩn: 23.45 Ngành Giáo dục tiểu học Mã ngành: 7140202 Điểm chuẩn: 21.60 Ngành Sư phạm Toán học Mã ngành: 7140209 Điểm chuẩn: 23 Ngành Sư phạm Tin học Mã ngành: 7140210 Điểm chuẩn: 21 Ngành Sư phạm Ngữ văn Mã ngành: 7140217 Điểm chuẩn: 19 Cùng với phong cách đồ họa chuẩn nguyên tác từ nhân vật đến kĩ năng, Hỏa Chí 2 hứa hẹn sẽ mang đến trải nghiệm game chiến thuật vừa hấp dẫn, vừa dễ dàng trải nghiệm, gây nghiện cho người chơi - ***ĐIỂM ĐẶC SẮC**. * 1. Game siêu nhẹ, phù hợp mới nhiều loại máy. Chủ nhật, 09/08/2009 - 20:46. (Dân trí) - Ngày 9/8, trường ĐH Phú Yên công bố điểm trúng tuyển NV1 và xét tuyển 835 chỉ tiêu NV2. Điểm chuẩn NV 1 và điểm nhận hồ sơ xét tuyển NV2 hệ ĐH và CĐ bằng với điểm sàn của Bộ GD-ĐT. Trường xét tuyển NV2 hệ ĐH và CĐ vào Trường Carolina Hernandez , người dẫn đầu khả năng truy cập cho Windows và gần đây đã viết về cách bao gồm thúc đẩy sự đổi mới trong Windows 11, nói rằng phụ đề trực tiếp trên toàn hệ thống cũng có thể hữu ích cho những người học ngôn ngữ khác hoặc ai đang ở trong môi Fast Money. Điểm chuẩn trường Đại học Phú Yên năm 2021 và chi tiết chỉ tiêu tuyển sinh năm nay của trườngĐiểm chuẩn trường Đại học Phú Yên năm 2021 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT được cập nhật chính thức ngay khi có công văn của nhà chuẩn Đại học Phú Yên 2021Thông tin trườngTrường Đại học Phú Yên là một trường đại học địa phương, đào tạo đa ngành, đa cấp, đáp ứng nhu cầu nhân lực phục vụ phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Phú Yên và góp phần phát triển nguồn nhân lực của khu vực Nam Trung Bộ và Tây trường Đại học Phú YênMã ngành DPYĐịa chỉ 18 Trần Phú, Phường 7, Tuy Hòa, Phú YênĐiện thoại 0257 3843 025Theo dõi điểm chuẩn trường Đại học Phú Yên các năm trướcĐiểm chuẩn 2019 của trườngSẽ được cập nhật sớm nhất khi nhà trường công bố!Tham khảo điểm chuẩn của các năm trướcĐiểm chuẩn trường Đại học Phú Yên năm 2018TTCác ngànhtrình độ đại họcMã ngànhTổ hợp môn xét tuyểnĐiểm trúng tuyển1Giáo dục Mầm non7140201Toán, Văn, Năng khiếu mầm non M00.172Giáo dục Tiểu học7140202Toán, Lý, Hóa A00 ;Toán, Lý, Tiếng Anh A01;Văn, Sử, Địa C00;Toán, Văn, Tiếng Anh D01.173Sư phạm Toán học7140209Toán, Lý, Hóa A00;Toán, Lý, Tiếng Anh A01;Toán, Văn, Tiếng Anh D01.174Sư phạm Tin họcChuyên ngành Tin học – Công nghệ Tiểu học7140210Toán, Lý, Hóa A00;Toán, Lý, Tiếng Anh A01;Toán, Văn, Tiếng Anh D01.175Sư phạm Hóa họcChuyên ngành Hóa – Lý7140212Toán, Hóa, Lý A00;Toán, Hóa, Sinh B00;Toán, Lý, Tiếng Anh A01;Toán, Hóa, Tiếng Anh D07.176Sư phạm Sinh họcChuyên ngành Sinh học – Công nghệ THPT7140213Toán, Hóa, Sinh B00;Toán, Lý, Sinh A02;Toán, Sinh, Tiếng Anh D08.177Sư phạm Tiếng AnhChuyên ngành Tiếng Anh Tiểu học- Mầm non7140231Toán, Văn, Tiếng Anh D01;Toán, Lý, Tiếng Anh A01;Văn, Sử, Tiếng Anh D14.178Sư phạm Ngữ văn7140217Văn, Sử, Địa C00;Toán, Văn, Tiếng Anh D01;Văn, Sử, Tiếng Anh D14.179Sư phạm Lịch sử Chuyên ngành Sử - Địa7140218Văn, Sử, Địa C00;Văn, Sử, Tiếng Anh D14;Văn, Địa, Tiếng Anh D15.17TTCác ngànhtrình độ cao đẳngMã ngànhTổ hợp môn xét tuyểnĐiểm trúng tuyển10Giáo dục Mầm non51140201Toán, Văn, Năng khiếu mầm non15Năm 2017STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú17140201Giáo dục Mầm nonM002027140202Giáo dục Tiểu họcA00; A01; C00; phạm Toán họcA00; A01; phạm Tin họcA00; A01; D01-57140212Sư phạm Hoá họcA00; A01; B00, D07-67140213Sư phạm Sinh họcA02; B00; D08,-77140217Sư phạm Ngữ vănC00; D01; D14, phạm Lịch sửC00; D14; D15,-97140231Sư phạm Tiếng AnhA01; D01; D14,17107220201Ngôn ngữ Anh-117229030Văn học-127310630Việt Nam học-137420101Sinh học-147440102Vật lý học-157440112Hoá học-167480201Công nghệ thông tin-1751140201Giáo dục Mầm non hệ cao đẳngM00-1851140221Sư phạm Âm nhạc hệ cao đẳngC27; C28; D100,-1951140222Sư phạm Mỹ thuật hệ cao đẳngC29; D101; D102, D103-Năm 2016STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú17140231Sư phạm Tiếng AnhA01; D01; D141527140217Sư phạm Ngữ vănC00; D01; D141537140213Sư phạm Sinh họcA02; B00; D081547140210Sư phạm Tin họcA00; A01; D011557140209Sư phạm Toán họcA00; A01; D011567140202Giáo dục Tiểu họcA00; A01; C00; D011677140201Giáo dục Mầm nonM0016Chỉ tiêu Đại học Phú Yên năm học 2019Chi tiết như sauSTTCác ngành trình độ đại họcMã ngànhTổ hợp môn xét tuyểnChỉ tiêu1Giáo dục Mầm non7140201Toán, Văn, Năng khiếu Mầm dục Tiểu học7140202Toán, Lý, Hóa ;Toán, Lý, Tiếng Anh;Văn, Sử, Địa;Toán, Văn, Tiếng phạm Toán học7140209Toán, Lý, Hóa;Toán, Lý, Tiếng Anh;Toán, Văn, Tiếng Anh;Toán, Hóa, Sinh254Sư phạm Tin họcChuyên ngành Tin học - Công nghệ Tiểu học7140210Toán, Lý, Hóa;Toán, Lý, Tiếng Anh;Toán, Văn, Tiếng phạm Hóa họcChuyên ngành Hóa - Lý7140212Toán, Hóa, Lý;Toán, Hóa, Sinh;Toán, Lý, Tiếng Anh;Toán, Hóa, Tiếng phạm Sinh họcChuyên ngành Sinh học - Công nghệ THPT7140213Toán, Hóa, Sinh;Toán, Lý, Sinh;Toán, Sinh, Tiếng Anh257Sư phạm Tiếng AnhChuyên ngành Tiếng Anh Tiểu học7140231Toán, Văn, Tiếng Anh;Toán, Lý, Tiếng Anh;Văn, Sử, Tiếng Anh258Sư phạm Ngữ văn7140217Văn, Sử, Địa;Toán, Văn, Tiếng Anh;Văn, Sử, Tiếng Anh259Sư phạm Lịch sửChuyên ngành Sử - Địa7140218Văn, Sử, Địa;Văn, Địa, Tiếng Anh;Văn, Sử, Tiếng Anh;2510Công nghệ thông tin7480201Toán, Lý, Hóa;Toán, Lý, Tiếng Anh;Toán, Văn, Tiếng ngữ Anh7220201Toán, Văn, Tiếng Anh;Toán, Lý, Tiếng Anh;Văn, Sử, Tiếng Anh6012Việt Nam họcChuyên ngành Văn hóa - Du lịch7310630Văn, Sử, Địa;Toán, Văn, Tiếng Anh;Văn, Sử, Tiếng Anh5013Hóa họcChuyên ngành Hóa thực phẩm7440112Toán, Hóa, Lý;Toán, Hóa, Sinh;Toán, Hóa, Tiếng Anh4014Sinh họcChuyên ngành Sinh học ứng dụng7420101Toán, Hóa, Sinh;Toán, Lý, Sinh;Toán, Sinh, Tiếng Anh4015Vật lý họcChuyên ngành Vật lý điện tử7440102Toán, Lý, Hóa;Toán, Lý, Sinh;Toán, Lý, Tiếng Anh;4016Văn học7229030Văn, Sử, Địa;Toán, Văn, Tiếng Anh;Văn, Sử, Tiếng Anh40STTCác ngành trình độ cao đẳngMã ngànhTổ hợp môn xét tuyểnChỉ tiêu1Giáo dục Mầm non51140201Toán, Văn, Năng khiếu Mầm non402Giáo dục Thể chất51140206Toán,Văn, Năng khiếu Thể dục;Toán, Sinh, Năng khiếu Thể dục;Toán, Lý, Năng khiếu Thể dục203Sư phạm Âm nhạc51140221Toán,Văn, Năng khiếu Âm nhạc;Văn, Sử, Năng khiếu Âm nhạc;Văn, Tiếng Anh, Năng khiếu Âm nhạc;204Sư phạm Mỹ thuật51140222Toán,Văn, Năng khiếu Mỹ thuật;Toán, Tiếng Anh, Năng khiếu Mỹ thuật;Toán, Lý, Năng khiếu Mỹ thuật;20Bạn còn vấn đề gì băn khoăn?Vui lòng cung cấp thêm thông tin để chúng tôi giúp bạn Đại học Phú Yên là một trong những ngôi trường đào tạo nguồn nhân lực đa ngành. Trong những năm vừa qua, trường đã trở thành một trong những trường uy tín của tỉnh Phú Yên. Hãy cùng Reviewedu khám phá mức điểm chuẩn Trường Đại học Phú Yên PYU các năm qua thông qua các thông tin dưới đây. Nội dung bài viết1 Thông tin chung2 Điểm chuẩn dự kiến năm 2023 – 2024 của trường Đại học Phú Yên PYU3 Điểm chuẩn năm 2022 – 2023 của trường Đại học Phú Yên PYU4 Điểm chuẩn năm 2021 – 2022 của trường Đại học Phú Yên PYU5 Điểm chuẩn năm 2020 – 2021 của trường Đại học Phú Yên PYU6 Kết luận Thông tin chung Tên trường Trường Đại học Phú Yên tên viết tắt PYU – Phu Yen University. Địa chỉ 18 Trần Phú, Phường 7, Thành phố Tuy Hòa, Tỉnh Phú Yên. Website hoặc Facebook Mã tuyển sinh DPY Email tuyển sinh tuyensinhdhpy Số điện thoại tuyển sinh – – – Xem thêm Review Đại học Phú Yên PYU có tốt không? Lịch sử phát triển Trường Đại học Phú Yên được thành lập vào ngày 24/1/2007 theo Quyết định số 112/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ dựa trên sự hợp nhất Trường Cao đẳng Sư phạm CĐSP và Trường Trung học Kinh tế – Kỹ thuật THKT-KT Phú Yên. Nguồn gốc của Trường CĐSP Phú Yên là sự nối tiếp và phát triển các trường Sư phạm đồng bằng 1970, Trung cấp Sư phạm Phú Yên 1975, Trung học Sư phạm Phú Khánh 1976, Trung học Sư phạm Phú Yên và Cơ sở Cao đẳng Sư phạm Phú Yên 1989, Sư phạm Phú Yên 1990. Tiền thân của Trường THKT-KT Phú Yên là sự xây dựng và trưởng thành của các trường Trường Nông nghiệp Hòa An 1975 và Trường Hợp tác hóa Nông nghiệp 1978, Trường Trung học Nông nghiệp Phú Khánh 1980, Trường Trung học Nông nghiệp Phú Yên 1989. Mục tiêu phát triển Phát triển Trường Đại học Phú Yên trở thành trường đại học đào tạo đa ngành, đa cấp. Xây dựng một thương hiệu trường ĐH uy tín, một trung tâm nghiên cứu và chuyển giao công nghệ thuộc top đầu ở khu vực miền Trung. Đảm bảo đáp ứng nguồn nhân lực chất lượng cao phục vụ cho sự phát triển của tỉnh Phú Yên và khu vực. Đại học Phú Yên PYU có điểm chuẩn năm học 2023 – 2024 dự kiến tăng lên tầm 1-2 điểm so với năm học trước. Với mục tiêu phát triển đào tạo ngành nghề trường Đại học Phú Yên PYU trường đang tuyển thêm những ngành khác ngoài sư phạm, đây cũng là một cơ hội học tập thêm các sĩ tử tìm kiếm ngôi trường phù hợp. Điểm chuẩn năm 2022 – 2023 của trường Đại học Phú Yên PYU Điểm trúng tuyển của Đại học Phú Yên là 17- 24 điểm cho các ngành ở trình độ Đại học theo điểm thi THPTQG và học bạ. Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; A01; C00; D01 ,XDHB 22 Học bạ 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; B00; D01; XDHB 24 Học bạ 7140201 Giáo dục Mầm non M01; M09; XDHB Học bạ 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D01; D14; XDHB 25 Học bạ 7140210 Sư phạm Tin học A00; A01; D01; XDHB 21 Học bạ 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; A01; C00; D01 Điểm thi TN THPT 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; B00; D01 23 Điểm thi TN THPT 7140201 Giáo dục Mầm non M01; M09 Điểm thi TN THPT 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D01; D14 19 Điểm thi TN THPT 7140210 Sư phạm Tin học A00; A01; D01 21 Điểm thi TN THPT 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; XDHB 17 Học bạ 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01, D14, D10; XDHB 17 Học bạ 7310630 Việt Nam học D01,C00, D14, XDHB 17 Học bạ Điểm chuẩn năm 2021 – 2022 của trường Đại học Phú Yên PYU Theo đề án tuyển sinh, trường đã công bố mức điểm chuẩn như sau Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn 7140201 Giáo dục Mầm non M01; M09 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; A01; C00; D01 19 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; B00; D01 19 7140210 Sư phạm Tin học A00; A01; D01 19 7140212 Sư phạm Hóa học Hóa – Lý A00; B00; D07 19 7140213 Sư phạm Sinh học A02; B00; D08 19 7140231 Sư phạm Tiếng Anh A01; D01; D10; D14 19 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D01; D14 19 7140218 Sư phạm Lịch sử Sử – Địa C00; D14; D15 19 51140201 Giáo dục Mầm non M01; M09 18 Điểm chuẩn năm 2020 – 2021 của trường Đại học Phú Yên PYU Dựa theo đề án tuyển sinh, mức điểm chuẩn Đại học Phú Yên năm 2020 như sau Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 7140201 Giáo dục Mầm non M01; M09 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; A01; C00; D01 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; B00; D01 7140210 Sư phạm Tin học A00; A01; D01 7140212 Sư phạm Hóa học Hóa – Lý A00; B00; D07 7140213 Sư phạm Sinh học A02; B00; D08 7140231 Sư phạm Tiếng Anh A01; D01; D10; D14 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D01; D14 7140218 Sư phạm Lịch sử Sử – Địa C00; D14; D15 51140201 Giáo dục Mầm non M01; M09 Cao đẳng Kết luận Mức điểm chuẩn Đại học PYU được đánh giá là không cao, giúp các bạn có thêm cơ hội đến gần hơn với cánh cửa đại học. Hy vọng bài viết đã giúp bạn tìm được câu trả lời cho những thắc mắc của bản thân. Chúc các bạn một mùa tuyển sinh thành công và may mắn. Đăng nhập Thống kê Điểm chuẩn của trường Đại Học Phú Yên năm 2023 và các năm gần đây Chọn năm Điểm chuẩn Đại Học Phú Yên năm 2023 Điểm chuẩn năm nay đang được chúng tôi cập nhật , dưới đây là điểm chuẩn các năm trước bạn có thể tham khảo ... Điểm chuẩn Đại Học Phú Yên năm 2021 Xét điểm thi THPT STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7140201 Giáo dục Mầm non M01; M09 2 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; A01; C00; D01 19 3 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; B00; D01 19 4 7140210 Sư phạm Tin học A00; A01; D01 19 5 7140212 Sư phạm Hóa học Hóa - Lý A00; B00; D07 19 6 7140213 Sư phạm Sinh học A02; B00; D08 19 7 7140231 Sư phạm Tiếng Anh A01; D01; D10; D14 19 8 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D01; D14 19 9 7140218 Sư phạm Lịch sử Sử - Địa C00; D14; D15 19 10 51140201 Giáo dục Mầm non M01; M09 18 Điểm chuẩn Đại Học Phú Yên năm 2020 Xét điểm thi THPT STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7140201 Giáo dục Mầm non M01, M09 2 7140202 Giáo dục Tiểu học A00, A01, C00, D01 3 7140209 Sư phạm Toán học A00, A01, B00, D01 4 7140210 Sư phạm Tin học Tin học - Công nghệ A00, A01, D01 5 7140212 Sư phạm Hóa học Hóa - Lý A00, B00, D07 6 7140213 Sư phạm Sinh học A02, B00, D08 7 7140231 Sư phạm Tiếng Anh Bậc THCS A01, D01, D10, D14 8 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00, D01, D14 9 7140218 Sư phạm Lịch sử Sử - Địa C00, D14, D15 10 51140201 Giáo dục Mầm non M01, M09 Cao đẳng Điểm chuẩn Đại Học Phú Yên năm 2019 Xét điểm thi THPT STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7140201 Giáo dục Mầm non M00 18 Điểm Toán + Điểm Văn + ƯTKV+ƯTĐTX2/3>=12 2 7140202 Giáo dục Tiểu học A00, A01, C00, D01 18 3 7140209 Sư phạm Toán học A00, A01, B00, D01 18 4 7140210 Sư phạm Tin học A00, A01, D01 18 5 7140212 Sư phạm Hoá học A00, A01, B00, D07 18 6 7140213 Sư phạm Sinh học A02, B00, D08 18 7 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00, D01, D14 18 8 7140218 Sư phạm Lịch sử C00, D14, D15 18 9 7140231 Sư phạm Tiếng Anh A01, D01, D14 18 10 7220201 Ngôn ngữ Anh A01, D01, D14 14 11 7229030 Văn học C00, D01, D14 14 12 7310630 Việt Nam học C00, D01, D14 14 13 7420101 Sinh học A02, B00, D08 14 14 7440102 Vật lý học A00, A01, A02 14 15 7440112 Hoá học A00, B00, D07 14 16 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, D01 14 17 51140201 Giáo dục Mầm non M00 16 Điểm Toán + Điểm Văn + ƯTKV+ƯTĐTX2/3>= 18 51140206 Giáo dục Thể chất T00, T02, T04 16 Điểm Toán + Điểm Văn + ƯTKV+ƯTĐTX2/3>= 19 51140221 Sư phạm Âm nhạc N03, N100, N101 16 Điểm Toán + Điểm Văn + ƯTKV+ƯTĐTX2/3>= 20 51140222 Sư phạm Mỹ thuật H01, H02, V00 16 Điểm Toán + Điểm Văn + ƯTKV+ƯTĐTX2/3>= Điểm chuẩn Đại Học Phú Yên năm 2018 Xét điểm thi THPT STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7140201 Giáo dục Mầm non M00 17 2 7140202 Giáo dục Tiểu học A00 ; A01; C00; D01 17 3 7140209 Sư phạm Toán học A00 ; A01;D01 17 4 7140210 Sư phạm Tin học Chuyên ngành Tin học – Công nghệ Tiểu học A00; A01; D01 17 5 7140212 Sư phạm Hóa học Chuyên ngành Hóa – Lý A00; B00; A01; D07 17 6 7140213 Sư phạm Sinh học Chuyên ngành Sinh học – Công nghệ THPT B00; A02; D08 17 7 7140231 Sư phạm Tiếng Anh Chuyên ngành Tiếng Anh Tiểu học- Mầm non D01; A01; D14 17 8 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D01; D14 17 9 7140218 Sư phạm Lịch sử Chuyên ngành Sử - Địa C00; D14; D15 17 10 Các ngành trình độ cao đẳng - 11 51140201 Giáo dục Mầm non Toán, Văn, Năng khiếu mầm non 15 Điểm chuẩn Đại Học Phú Yên năm 2017 Xét điểm thi THPT STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7140201 Giáo dục Mầm non M00 20 2 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; A01; C00; D01 3 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; D01 4 7140210 Sư phạm Tin học A00; A01; D01 - 5 7140212 Sư phạm Hoá học A00; A01; B00, D07 - 6 7140213 Sư phạm Sinh học A02; B00; D08, - 7 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D01; D14, 8 7140218 Sư phạm Lịch sử C00; D14; D15, - 9 7140231 Sư phạm Tiếng Anh A01; D01; D14, 17 10 7220201 Ngôn ngữ Anh - 11 7229030 Văn học - 12 7310630 Việt Nam học - 13 7420101 Sinh học - 14 7440102 Vật lý học - 15 7440112 Hoá học - 16 7480201 Công nghệ thông tin - 17 51140201 Giáo dục Mầm non hệ cao đẳng M00 - 18 51140221 Sư phạm Âm nhạc hệ cao đẳng C27; C28; D100, - 19 51140222 Sư phạm Mỹ thuật hệ cao đẳng C29; D101; D102, D103 - Xem thêm Điểm chuẩn Đại Học Phú Yên năm 2016 Điểm chuẩn Đại Học Phú Yên năm 2015 Điểm chuẩn Đại Học Phú Yên năm 2014 Điểm chuẩn Đại Học Phú Yên năm 2013 Điểm chuẩn Đại Học Phú Yên năm 2012 Điểm chuẩn Đại Học Phú Yên năm 2011 Điểm chuẩn Đại Học Phú Yên năm 2010 Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất. Điểm chuẩn Trường Đại học Phú Yên **Lưu ý Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên nếu có. Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Phú Yên để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Phú Yên như sau Ngành Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Xét theo điểm thi THPT QG Xét theo học bạ Xét theo KQ thi TN THPT Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ Hệ đại học Giáo dục Mầm non 18 18 18,5 19,5 - Các ngành đào tạo giáo viên Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên không phân biệt tổ hợp xét tuyển. - Các ngành không thuộc khối ngành đào tạo giáo viên Tổng điểm học kỳ I hoặc học kỳ II năm lớp 12 của 3 môn học trong tổ hợp môn xét tuyển từ 16,5 trở lên không phân biệt tổ hợp xét tuyển. 23,45 23,50 Giáo dục Tiểu học 18 18 18,5 19 21,60 22,0 Sư phạm Toán học 18 18 18,5 19 23,0 24,0 Sư phạm Tin học Chuyên ngành Tin học – Công nghệ Tiểu học 18 18 18,5 19 21,0 21,0 Sư phạm Hóa học Chuyên ngành Hóa – Lý 18 18 18,5 19 Sư phạm Sinh học Chuyên ngành Sinh học – Công nghệ THPT 18 18 18,5 19 Sư phạm Tiếng Anh Chuyên ngành Tiếng Anh Tiểu học 18 18 18,5 19 Sư phạm Ngữ văn 18 18 18,5 19 19,0 25,0 Sư phạm Lịch sử Chuyên ngành Sử - Địa 18 18 18,5 19 Công nghệ thông tin 14 15 17,0 Ngôn ngữ Anh 14 15,5 17,0 Việt Nam học Chuyên ngành Văn hóa - Du lịch 14 15 17,0 Hóa học Chuyên ngành Hóa thực phẩm 14 15 Sinh học Chuyên ngành Sinh học ứng dụng 14 15 Vật lý học Chuyên ngành Vật lý điện tử 14 15 Văn học 14 15 Hệ cao đẳng Giáo dục Mầm non 16 16,5 18 Học lực lớp 12 xếp loại Khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên không phân biệt tổ hợp xét tuyển Giáo dục Thể chất 16 Sư phạm Âm nhạc 16 Sư phạm Mỹ thuật 16 Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Miền Trung để sớm có quyết định chọn trường nào cho giấc mơ của bạn. Tra cứu đại học Tìm trường Đại học Phú Yên Đại học Phú Yên Mã trường DPY Phú Yên Tuyển sinh Điểm chuẩn Liên hệ Địa chỉ Số 18 Trần Phú, Phường 7, TP Tuy Hòa, Phú Yên Điện thoại 02573843119 Website Tải về đề án tuyển sinh Điểm chuẩn

đại học phú yên điểm chuẩn