Đề kiểm tra 15 phút Vật Lí 8 Học kì 2 (Trắc nghiệm - Tự luận 1) Đề kiểm tra Học kì 2 - Năm học . Môn Vật Lí 8. Thời gian làm bài: 15 phút. A. Phần trắc nghiệm (4 điểm) Câu 1: Một thanh sắt ban đầu có chiều dài là 1m. Khi được nung nóng, người ta thấy chiều dài của Chuyên đề Vật lý 12: Dao động cơ - Đỗ Ngọc Hà. Lượt xem: 39 Lượt tải: 2. Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn: Vật lý 12 cơ bản thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian phát đề) Lượt xem: 835 Lượt tải: 0. Chuyên đề Vật lý 12 - Chủ đề 1: Đại cương về dao động Đề kiểm tra 15 phút - Chương 1 - Vật lí 8 - Giải và soạn bài Đề kiểm tra 15 phút - Chương 1 - Vật lí 8 - Vật lý lớp 8. Toggle navigation. Hỏi đáp; Lớp 12. Sách giáo khoa. Soạn văn 12 siêu ngắn; Ngữ văn 12; Tác giả - Tác phẩm Văn 12; Văn mẫu lớp 12 Đề thi kiểm tra Toán - Lớp 6 - 3 câu hỏi trắc nghiệm thuộc Đề kiểm tra 15 phút Toán 6 Chương 2 Hình học có đáp án, cực hay (Đề 2) Đề thi Vật lí 10 - Chân trời sáng tạo; Giải Chuyên đề Vật lí 10 - Chân trời sáng tạo; Lý thuyết Vật lí 10 - Chân trời sáng tạo Đề kiểm tra 15 phút - Chương 1 - Vật lí 7 Lớp 12 Lớp 11 Lớp 10 Lớp 9 Lớp 8 Lớp 7 Lớp 6 Lớp 5 Lớp 4 Lớp 3 Lớp 2 Lớp 1 CHƯƠNG I. QUANG HỌC Bài 1. Nhận biết ánh sáng - Nguồn sáng và vật sáng Bài 2. Sự truyền ánh sáng Bài 3. Ứng dụng định luật truyền thẳng của ánh sáng Bài 6. Thực hành: Quan sát và vẽ ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng Bài 7. Fast Money. Trắc nghiệm Vật lý 6 có đáp ánCâu hỏi trắc nghiệm Vật lý 6 có đáp ánĐề Kiểm tra 15 phút Vật lý 6 bài Máy cơ đơn giản nằm trong bộ đề kiểm tra 15 phút Vật lý 6 do sưu tầm và đăng tải bao gồm các đề tự luyện theo bài sẽ giúp các em ôn tập kĩ hơn phần kiến thức trọng tâm của bài. Sau đây mời các em tham khảo làm Chọn câu trả lời đúng. Người ta thường dùng ....... trong trường hợp lăn thùng phuy từ sàn xe xuống mặt đường A. Mặt phẳng nghiêng. B. Ròng rọc động. C. Đòn bẩy. D. Ròng rọc cố định. 2. Chọn câu trả lời đúng. Để nhổ một cây đinh lớn đóng sâu vào gỗ, người ta thường dùng vật nào sau đây là có lợi nhất A. Kìm nhổ đinh. B. Kéo. C. Xà beng nhổ đinh. D. Búa nhổ đinh. 3. Chọn câu trả lời đúng. Một người thợ hồ kéo trực tiếp một thùng vữa nặng 25 kg từ dưới đất lên lầu. Người đó phải dùng lực kéo tối thiểu A. 25 N. B. 250 N. C. 400 N. D. 150 N. 4. Chọn câu trả lời đúng. Khi sử dụng mặt phẳng nghiêng để kéo vật lên ta thấy nhẹ nhàng hơn với khi kéo vật lên theo phương thẳng đứng là vì A. Lực dùng để kéo vật nhỏ hơn. B. Do trọng lượng của vật giảm đi. C. Do hướng kéo thay đổi. D. Do tư thế thoải mái hơn. 5. Chọn câu trả lời đúng. Để cẩu hàng ở các cảng người ta thường sử dụng các cần cẩu hoặc palăng nhằm mục đích có lợi về lực. Các dụng cụ đó dựa trên nguyên tắc của A. Cả 1 và 2 đều đúng. B. Ròng rọc 1. C. Đòn bẩy 2. D. Mặt phẳng nghiêng. 6. Chọn câu trả lời đúng. Khi Ácsimét hạ thủy con tàu gỗ khổng lồ, để dễ dàng theo em ông có thể sử dụng các loại máy cơ đơn giản nào sau đây A. Ròng rọc động. B. Tất cả các phương án đưa ra. C. Mặt phẳng nghiêng. D. Đòn bẩy. 7. Chọn câu tră lởi đúng. Để vận chuyển một vật có khối lượng lớn từ mặt đất lên tầng lầu cao, người ta sử dụng máy cơ đơn giản nào là có lợi nhất A. Mặt phẳng nghiêng. B. Đòn bẩy. C. Kéo trực tiếp. D. Ròng rọc động. 8. Chọn câu trả lời đúng. Cầu thang bộ ở trường em dựa trên nguyên tắc A. Đòn bẩy. B. Mặt phẳng nghiêng. C. Ròng rọc cố định. D. Ròng rọc động. 9. Em hãy cho biết trong các hệ cơ dưới đây hệ nào khi người tác dụng lực kéo 600N có thể nâng được vật có trọng lượng lớn hơn 600N A. b B. a C. d D. c 10. Chọn câu trả lời đúng. Động tác dùng xà beng để bẩy một tấm bê tông dựa trên nguyên tắc A. Ròng rọc động. B. Đòn bẩy. C. Mặt phẳng nghiêng. D. Ròng rọc cố định. Đáp án đúng của hệ thốngTrả lời đúng của bạnTrả lời sai của bạn Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 1 - Chương 1 - Vật lí 9 Giải Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 1 - Chương 1 - Vật lí 9 Xem lời giải Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 2 - Chương 1 - Vật lí 9 Giải Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 2 - Chương 1 - Vật lí 9 Xem lời giải Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 3 - Chương 1 - Vật lí 9 Giải Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 3 - Chương 1 - Vật lí 9 Xem lời giải Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 4 - Chương 1 - Vật lí 9 Giải Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 4 - Chương 1 - Vật lí 9 Xem lời giải Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 5 - Chương 1 - Vật lí 9 Giải Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 5 - Chương 1 - Vật lí 9 Xem lời giải Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 6 - Chương 1 - Vật lí 9 Giải Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 6 - Chương 1 - Vật lí 9 Xem lời giải Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 7 - Chương 1 - Vật lí 9 Giải Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 7 - Chương 1 - Vật lí 9 Xem lời giải Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 8 - Chương 1 - Vật lí 9 Giải Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 8 - Chương 1 - Vật lí 9 Xem lời giải Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 9 - Chương 1 - Vật lí 9 Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 9 - Chương 1 - Vật lí 9 Xem lời giải Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 10 - Chương 1 - Vật lí 9 Giải Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 10 - Chương 1 - Vật lí 9 Xem lời giải Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 11 - Chương 1 - Vật lí 9 Giải Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 11 - Chương 1 - Vật lí 9 Xem lời giải Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 12 - Chương 1 - Vật lí 9 Giải Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 12 - Chương 1 - Vật lí 9 Xem lời giải Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 13 - Chương 1 - Vật lí 9 Giải Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 13 - Chương 1 - Vật lí 9 Xem lời giải Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 14 - Chương 1 - Vật lí 9 Giải Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 14 - Chương 1 - Vật lí 9 Xem lời giải Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 15 - Chương 1 - Vật lí 9 Giải Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 15 - Chương 1 - Vật lí 9 Xem lời giải Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 16 - Chương 1 - Vật lí 9 Giải Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 16 - Chương 1 - Vật lí 9 Xem lời giải Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 17- Chương 1 - Vật lí 9 Giải Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 17- Chương 1 - Vật lí 9 Xem lời giải Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 18 - Chương 1 - Vật lí 9 Giải Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 18 - Chương 1 - Vật lí 9 Xem lời giải Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 19 - Chương 1 - Vật lí 9 Giải Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 19 - Chương 1 - Vật lí 9 Xem lời giải Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 20 - Chương 1 - Vật lí 9 Giải Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 20 - Chương 1 - Vật lí 9 Xem lời giải 1, Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện với mạch ngoài là điện trở thì hiệu điện thế mạch ngoài Chọn câu trả lời đúng A. Tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy trong mạch. B. Tăng khi cường độ dòng điện chạy trong mạch tăng. C. Giảm khi cường độ dòng điện chạy trong mạch tăng D. Tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy trong mạch. 2, Cho mạch điện R1 = 20; R2 = R4 = 10; R3 = 30. Điện trở ampe kế rất nhỏ; ampe kế chỉ 1A. Cho điện trở trong của nguồn ro = 3 . Tính suất điện động E của câu trả lời đúng A. 50V. B. 40V. C. 60V. D. 45V. Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra 15 phút - Vật lý 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trênKIỂM TRA 15 PHÚT- VẬT LÝ 11 Bài Định luật Ôhm đối với toàn mạch Họ tên 1, Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện với mạch ngoài là điện trở thì hiệu điện thế mạch ngoài Chọn câu trả lời đúng A. Tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy trong mạch. B. Tăng khi cường độ dòng điện chạy trong mạch tăng. C. Giảm khi cường độ dòng điện chạy trong mạch tăng D. Tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy trong mạch. 2, Cho mạch điện R1 = 20; R2 = R4 = 10; R3 = 30. Điện trở ampe kế rất nhỏ; ampe kế chỉ 1A. Cho điện trở trong của nguồn ro = 3 . Tính suất điện động E của nguồn. Chọn câu trả lời đúng A. 50V. B. 40V. C. 60V. D. 45V. 3, Khi mắc điện trở R1 = 4. vào hai cực của một nguồn điện thì dòng điện trong mạch có cường độ I1 = 0,5A.. Khi mắc điện trở R2 = 10. thì dòng điện trong mạch là I2 = 0,25A. Tính suất điện động ξ và điện trở trong r của nguồn điện. Chọn câu trả lời đúng A. ξ = 4,5 V ; r = 2. B. ξ = 3 V ; r = 6. C. ξ = 3V ; r = 2. D. ξ = 2V ; r = 3. 4, Cho mạch điện R1 = 3; R2 = 6; R3 = 6; R4 = 12 điện trở của A1 và A2 nhỏ không đáng kể. Tính điện trở mạch ngoài. Chọn câu trả lời đúng A. 10 . B. 9 . C. 6 . D. 8 . 5, Cho mạch điện như hình vẽ R1 = 3; R2 = 6; R3 = 12 điện trở của ampe kế rất nhỏ, ampe kế chỉ 1A; điện trở trong của nguồn điện ro = 1. Tính suất điện động của nguồn. Chọn câu trả lời đúng A. 28 V. B. 21 V. C. 24 V. D. 25 V. 6, Cho mạch điện Nguồn điện có suất điện ξ = 3,5V và điện trở trong ro = 0,5; R1 = 1; R2 = 3. Tính Rx để cường độ dòng điện của mạch chính là 1A. Chọn câu trả lời đúng A. 12 . B. 6 . C. 3 . D. 5 . 7, Cho mạch điện R2 = 5; R3 = 7,5; R1 = 2; điện trở của Ampe kế không đáng kể. Suất điện động của nguồn điện E = 18V; điện trở trong của nguồn ro = 1. Ampe kế chỉ bao nhiêu. Chọn câu trả lời đúng A. 1,8 A. B. 1,2 A. C. 0,8 A. D. 1,5 A. 8, Hiện tượng đoản mạch còn gọi là hiện tượng gì? Chọn câu trả lời đúng A. Chập mạch B. Hiệu điện thế tăng đột ngột. C. Cường độ dòng điện trong mạch đột ngột giảm về không. D. Hở mạch 9, Một nguồn điện có điện trở trong 0,1 được mắc với điện trở 4,8 thành mạch kín. Khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 12 V. Tính suất điện động của nguồn và cường độ dòng điện trong mạch. Chọn câu trả lời đúng A. I = 2,5 A ; ξ = 24,25 V. B. I = 2,45 A; ξ = 11,76 V. C. I = 2,5 A; ξ = 12 V. D. I = 2,45 A ; ξ = 12 V. 10, Người ta mắc hai cực của một nguồn điện với một biến trở. Thay đổi điện trở của biến trở, đo hiệu điện thế U giữa hai cực của nguồn điện và cường độ dòng điện I chạy qua mạch, người ta vẽ được đồ thị như hình dưới. Từ đó tìm được giá trị của suất điện động ξ và điện trở r của nguồn là Chọn câu trả lời đúng A. ξ = 4,5 V ; r = 4,5 . B. ξ = 9 V ; r = 4,5 . C. ξ = 4,5 V ; r = 1 . D. ξ = 4,5 V ; r = 0,25 . Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 1 - Chương 1 - Vật lí 8 Giải Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 1 - Chương 1 - Vật lí 8 Xem lời giải Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 2 - Chương 1 - Vật lí 8 Giải Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 2 - Chương 1 - Vật lí 8 Xem lời giải Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 3 - Chương 1 - Vật lí 8 giải Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 3 - Chương 1 - Vật lí 8 Xem lời giải Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 4 - Chương 1 - Vật lí 8 Giải Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 4 - Chương 1 - Vật lí 8 Xem lời giải Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 5 - Chương 1 - Vật lí 8 Giải Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 5 - Chương 1 - Vật lí 8 Xem lời giải Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 6 - Chương 1 - Vật lí 8 Giải Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 6 - Chương 1 - Vật lí 8 Xem lời giải Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 7 - Chương 1 - Vật lí 8 Giải Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 7 - Chương 1 - Vật lí 8 Xem lời giải Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 8 - Chương 1 - Vật lí 8 Giải Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 8 - Chương 1 - Vật lí 8 Xem lời giải Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 9 - Chương 1 - Vật lí 8 Giải Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 9 - Chương 1 - Vật lí 8 Xem lời giải Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 10 - Chương 1 - Vật lí 8 Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 10 - Chương 1 - Vật lí 8 Xem lời giải Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 11 - Chương 1 - Vật lí 8 Giải Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 11 - Chương 1 - Vật lí 8 Xem lời giải Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 12 - Chương 1 - Vật lí 8 Giải Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 12 - Chương 1 - Vật lí 8 Xem lời giải Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 13 - Chương 1 - Vật lí 8 Giải Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 13 - Chương 1 - Vật lí 8 Xem lời giải Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 14 - Chương 1 - Vật lí 8 Giải Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 14 - Chương 1 - Vật lí 8 Xem lời giải Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 15 - Chương 1 - Vật lí 8 Giải Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 15 - Chương 1 - Vật lí 8 Xem lời giải Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 16 - Chương 1 - Vật lí 8 Giải Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 16 - Chương 1 - Vật lí 8 Xem lời giải Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 17 - Chương 1 - Vật lí 8 GảiiĐề kiểm tra 15 phút - Đề số 17 - Chương 1 - Vật lí 8 Xem lời giải Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 18 - Chương 1 - Vật lí 8 Giải Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 18 - Chương 1 - Vật lí 8 Xem lời giải Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 19 - Chương 1 - Vật lí 8 Giải Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 19 - Chương 1 - Vật lí 8 Xem lời giải Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 20 - Chương 1 - Vật lí 8 Giải Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 20 - Chương 1 - Vật lí 8 Xem lời giải Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 21 - Chương 1 - Vật lí 8 Giải Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 21 - Chương 1 - Vật lí 8 Xem lời giải Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 22 - Chương 1 - Vật lí 8 Giải Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 22 - Chương 1 - Vật lí 8 Xem lời giải Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 23 - Chương 1 - Vật lí 8 Giải Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 23 - Chương 1 - Vật lí 8 Xem lời giải Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 24 - Chương 1 - Vật lí 8 Giải Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 24 - Chương 1 - Vật lí 8 Xem lời giải Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 25 - Chương 1 - Vật lí 8 Giải Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 25 - Chương 1 - Vật lí 8 Xem lời giải Đề kiểm tra 15 phút Vật Lí 7 học kì 1Đề kiểm tra Vật Lý 7Mời quý thầy cô cùng các em tham khảo tài liệu Đề kiểm tra 15 phút Vật Lý 7 - Đề 1 do VnDoc đăng tải, với các câu hỏi lý thuyết kết hợp bài tập trắc nghiệm Lý khác nhau nhằm củng cố kiến thức đã được học, nâng cao kết quả học tập lớp hợp nào dưới đây không phải là vật sáng? A. Chiếc bút chì đặt trên bàn giữa ban ngày B. Chiếc bật lửa rơi giữa sân trường lúc trời nắng C. Mặt Trời D. Mắt con mèo trong phòng kín vào ban đêm 2Để nhìn thấy một vật thì A. Vật ấy phải được chiếu sáng B. Vật ấy phải là nguồn sáng C. Phải có các tia sáng đi từ vật đến mắt D. Vật vừa là nguồn sáng, vừa là vật được chiếu sáng 3Vật nào không phải là nguồn sáng? A. Mặt trăng B. Mặt trời C. Ngọn nến đang cháy D. Con đom đóm 4Chùm tia song song là chùm tia gồm các tia sáng? A. Không giao nhau B. Gặp nhau ở vô cực C. Hội tụ cũng không phân kì D. Các câu A, B, C đều đúng 5Khi có nhật thực toàn phần, ở mặt đất, ta thấy A. Một phần của Mặt Trời chưa bị che khuất B. Mặt Trời bị che khuất hoàn toàn và không nhìn thấy bất kì tia sáng nào của Mặt Trời C. Mặt Trời bị che khuất hoàn toàn và không nhìn thấy các tai lửa xung quanh Mặt Trời D. Một phần của Mặt Trời chưa bị che khuất và nhìn thấy các tai lửa xung quanh Mặt Trời 6Phát biểu nào dưới đây là đúng? A. Góc phản xạ bằng góc tới B. Góc tới khác góc phản xạ C. Góc phản xạ lớn hơn góc tới D. Góc tới lớn hơn góc phản xạ 7Chiếu một tia tới lên gương phẳng. Biết góc phản xạ i’ = 25o. Góc tạo bởi tia tới và tia phản xạ là A. 30o B. 45o C. 50o D. 25o 8Tia sáng tới gương phẳng hợp với tia phản xạ một góc 120o. Hỏi góc tới có giá trị bao nhiêu? A. 90o B. 75o C. 60o D. 30o 9Chiếu một tia tới SI có hướng nằm ngang lên một gương phẳng treo thẳng đứng như hình 1. Giữ nguyên tia tới, hỏi gương phải quay như thế nào quanh điểm treo để tia phản xạ có hướng thẳng đứng xuống dưới? A B C D 10Chọn câu đúng A. Tia phản xạ nằm trong mặt phẳng chứa tia tới và đường pháp tuyến với gương tại điểm tới B. Tia phản xạ, tia tới và đường pháp tuyến với gương tại điểm tới cùng nằm trong một mặt phẳng C. Mặt phẳng chứa tia tới và đường pháp tuyến với gương tại điểm tới cũng chứa tia phản xạ D. Các câu trên đều đúng Đáp án đúng của hệ thốngTrả lời đúng của bạnTrả lời sai của bạnChia sẻ bởiNgày 26/09/2018

kiểm tra vật lý 15 phút