Vụ Giẫm Đạp Trên Sân Cỏ Indonesia: Hàng Trăm Cảnh Sát Quỳ Rạp Xin Lỗi Nạn Nhân. Trang Kompas đưa tin, hàng trăm cảnh sát Indonesia đã quỳ rạp, đầu cúi sát đất để xin lỗi các nạn nhân của thảm kịch giẫm đạp tại sân Kanjuruhan hôm 1/10. Tags: Sân Cỏ Indonesia, Thảm Họa
Thứ sáu , ngày 29 tháng 10 năm 2021 Tiếng Việt Bưu thiếp (tiết 5) Nói, viết lời xin lỗi TIẾT 5 I. Mục tiêu: *Kiến thức: 1. Viết lời xin lỗi. với nhiều máy tính sẽ Chức năng Dừng xem quảng cáo trên violet.vn; ViOLET 1.9 Chào mừng năm học mới 2017-2018 tha thứ cho người
Tham khảo mẫu Thư xin việc làm của Vieclam123. 2.1. Phần mở đầu Cover Letter. Phần này giống như một lời chào ứng viên gửi đến cho nhà tuyển dụng, cũng là ấn tượng đầu tiên khi nhà tuyển dụng tiếp xúc với thư xin việc mẫu của ứng viên. Vì vậy để có được một lá
Tại Miss Grand, cuộc thi ủng hộ thí sinh hô tên theo phong cách riêng của bản thân sao cho nổi bật nhất có thể. Chính vì vậy mà nhiều người đẹp đã "tạo dấu ấn" bằng cách hét thật to, nhấn nhá, kéo dài đến lạc cả giọng và thậm chí là minh hoạ một vài động tác múa.
WhatsApp Web đã khởi đầu bằng tiếng Anh cho một số người dùng Brazil vào thứ Sáu tuần này (22). Theo báo cáo trên Twitter và các tìm kiếm trên Google Xu hướng (công cụ giám sát tìm kiếm của Google), phiên bản PC của trình nhắn tin đã tự thay đổi ngôn ngữ.
Fast Money. Xin lỗi là câu thường dùng hàng ngày trong bất kỳ ngôn ngữ nào. Vậy cách nói XIN LỖI bằng tiếng Trung Quốc khi làm phiền người khác hoặc khi mắc sai lầm là như thế nào? Chúng ta hãy cũng tiếng Trung Chinese tham khảo bài viết dưới đây. Như đã nói ở trên “Xin lỗi” thường được dùng trong 2 tình huống Xin lỗi(对不起)duì bu qǐ 1. Xin lỗi khi gây ra lỗi lầm Lúc đó ta nói 对不起 /duìbùqǐ/ Ví dụ Xin lỗi, tôi làm bẩn cái váy mới của bạn rồi. 对不起, 我把你的新裙子弄脏了 Duìbùqǐ, wǒ bǎ nǐ de xīn qúnzi nòng zāng le 2. Xin lỗi khi làm phiền người khác Lúc đó ta dùng 不好意思 /bù hǎoyìsi/ Ví dụ Xin lỗi, cho tôi hỏi mấy giờ rồi? Điện thoại của tôi hết pin rồi Bù hǎoyìsi, xiànzài jǐ diǎn le? Wǒ de shǒujī méi diànle 不好意思,现在几点了? 我的手机没电了 Tóm lại Khi mắc sai lầm ta dùng 对不起 /duìbùqǐ/. Khi làm phiền, cảm thấy làm phiền thì dùng 不好意思 /bù hǎoyìsi/ – 很对不起! /hěn duì bù qǐ / Rất xin lỗi! – 真对不起! /zhēn duì bù qǐ / Thật sự xin lỗi! – 非常抱歉! /fēi cháng bào qiàn/ Vô cùng xin lỗi! Mẫu câu Xin lỗi tiếng Trung thường dùng 1. Thật xin lỗi, để bạn phải đợi lâu rồi 很抱歉 /hěn bàoqiàn/ 很抱歉,让你久等了 hěn bàoqiàn, ràng nǐ jiǔ děngle 2. Thành thật xin lỗi, tôi đến muộn. 真抱歉,我来晚了。 Zhēnbàoqiàn, wǒláiwǎnle. 3. Anh biết sai rồi, tha lỗi cho anh lần nữa nhé 请原谅 /qǐng yuánliàng/ hoặc 再原谅我一次吧 /zài yuánliàng wǒ yīcì ba/ 原谅 /yuánliàng/ – tha thứ 我知错了,再原谅我一次吧 /wǒ zhī cuòle, zài yuánliàng wǒ yīcì ba/ 4. Để em phải chịu nhiều cực khổ, là lỗi của anh 是我的错 = 是我不对 /shì wǒ de cuò = shì wǒ bùduì/ 让你吃那么多苦, 是我不对 /ràng nǐ chī nàme duō kǔ, shì wǒ bùduì/ 5. Cảm phiền, đi tới ga tàu thì đi như nào? – 劳驾, 去火车站怎么走? /láo jià, qù huǒ chē zhàn zěn me zǒu/ 6. Làm phiền các cậu như vậy tôi thấy áy náy quá. – 这样打扰你们我真过意不去. /zhè yàng dǎ rǎo nǐmen wǒ zhēn guò yì bú qù / 7. Rất xin lỗi, chúng tôi phục vụ không chu đáo. – 实在过意不去, 我们服务不周。 /shí zài guò yì bú qù, wǒmen fú wù bù zhōu / Tiếp 1 số ví dụ – 对不起, 我迟到了! /duì bù qǐ, wǒ chí dào le/ Xin lỗi tôi đến muộn! – 对不起, 我错了! /duì bù qǐ, wǒ cuò le/ Xin lỗi tôi sai rồi! – 对不起, 我发错了信息。 别介意。 /duì bù qǐ, wǒ fā cuò le xìn xī 。 bié jiè yì/ Xin lỗi tôi gửi nhầm tin nhắn. Đừng để ý. – 对不起, 您拨打的电话暂时无法沟通, 请稍后再拨! /duì bù qǐ, nín bō dǎ de diàn huà zàn shí wú fǎ gōu tōng, qǐng shāo hòu zài bō / Xin lỗi, số máy quý khách vừa gọi tạm thời không liên lạc được, xin quý khách vui lòng gọi lại sau! – 对不起, 我要暂时离开一下, 大约是5分钟时间。 /duì bù qǐ, wǒ yào zàn shí lí kāi yí xià, dà yuē shì 5 fēn zhōng shí jiān/ Xin lỗi, tôi phải dời đi một lát, chắc khoảng 5 phút. – 对不起, 我踩你的脚了吧? /duì bù qǐ, wǒ cǎi nǐ de jiǎo le ba/ Xin lỗi, tôi dẫm vào chân cậu đúng không? – 对不起, 让你久等了! /duì bù qǐ, ràng nǐ jiǔ děng le/ Xin lỗi, để cậu đợi lâu rồi! – 实在对不起, 公司有规定外人不能进入! /shí zài duì bù qǐ, gōng sī yǒu guī dìng wài rén bù néng jìn rù/ Thật sự xin lỗi, công ty có quy định, người ngoài không được vào! – 真对不起, 这个月太忙了, 我把这事儿忘了! /zhēn duì bù qǐ, zhè gè yuè tài máng le, wǒ bǎ zhè shìr wàng le/ Thực xin lỗi, tháng này bận quá, tôi quên mất chuyện này rồi! – 给你添麻烦了, 我真的很抱歉! /gěi nǐ tiān máfan le, wǒ zhēn de hěn bào qiàn/ Gây thêm rắc rối cho cậu rồi, tôi thực sự rất xin lỗi! – 抱歉, 打扰一下! /bào qiàn, dǎ rǎo yí xià/ Xin lỗi, làm phiền một chút! – 抱歉, 又来打扰你. /bào qiàn, yòu lái dǎ rǎo nǐ / Xin lỗi lại đến làm phiền cậu. – 我服务不周, 非常抱歉! /wǒ fú wù bù zhōu, fēi cháng bào qiàn/ Vô cùng xin lỗi, tôi phục vụ không chu đáo! – 很抱歉, 刚才我有些急躁。 /hěn bào qiàn, gāng cái wǒ yǒu xiē jí zào/ Rất xin lỗi, lúc nãy tôi có hơi hấp tấp. – 很抱歉我这么早就来烦扰你。 /hěn bào qiàn wǒ zhè me zǎo jiù lái fán rǎo nǐ/ Rất xin lỗi, sớm như vậy đã đến làm phiền cậu. – 实在抱歉, 我已无能为力了。 /shí zài bào qiàn, wǒ yǐ wú néng wéi lì le/ Thực sự xin lỗi, tôi đã bó tay rồi. – 真的很抱歉, 我不能答应你的请求。 /zhēn de hěn bào qiàn, wǒ bù néng dā yīng nǐ de qǐng qiú / Thật sự rất xin lỗi, tôi không thể đáp ứng lời thỉnh cầu của bạn. – 我有些急事, 今晚不能见你了, 十分抱歉! /wǒ yǒu xiē jí shì, jīn wǎn bù néng jiàn nǐ le, shí fēn bào qiàn/ Tôi có chút việc gấp, tối nay không gặp cậu được rồi, rất xin lỗi! – 我知道我错了, 真的很抱歉, 希望你能原谅! /wǒ zhī dào wǒ cuò le, zhēn de hěn bào qiàn, xī wàng nǐ néng yuán liàng/ Tôi biết tôi sai rồi, thật sự rất xin lỗi, hi vọng cậu có thể tha thứ! – 不好意思, 我也有我的难处, 这件事我想帮也帮不了! /bù hǎo yìsi, wǒ yě yǒu wǒ de nán chù, zhè jiàn shì wǒ xiǎng bāng yě bāng bù liǎo/ Xin lỗi, tôi cũng có chỗ khó của tôi, chuyện này tôi muốn giúp cũng không giúp được! – 我的打字速度很慢, 请多包涵! /wǒ de dǎ zì sùdù hěn màn, qǐng duō bāo hán / Tốc độ đánh máy của tôi rất chậm, xin hãy thông cảm cho! – 不好意思, 先生, 你认错人了, 我不认识你! /bù hǎo yìsi, xiān shēng, nǐ rèn cuò rén le, wǒ bù rènshi nǐ/ Xin lỗi, tiên sinh, ông nhận nhầm người rồi, tôi không quen ông! – 占了你这么多时间, 真不好意思! /zhān le nǐ zhè me duō shí jiān, zhēn bù hǎo yìsi/ Mất nhiều thời gian của cậu rồi, thật ngại quá! – 不好意思, 请借过一下! /bù hǎo yìsi, qǐng jiè guò yí xià/ Xin lỗi, cho đi qua một chút! – 真不好意思, 请原谅我无能为力, 这件事我帮不了你了! /zhēn bù hǎo yìsi, qǐng yuán liàng wǒ wú néng wéi lì, zhè jiàn shì wǒ bāng bù liǎo nǐ le/ Thực xin lỗi, thứ lỗi cho tôi vô dụng, chuyện này tôi không giúp được cậu rồi! – 不好意思, 我们是不是在哪里见过了? /bù hǎo yìsi, wǒmen shì bú shì zài nǎ lǐ jiàn guò le/ Thật ngại quá, có phải chúng ta đã từng gặp nhau ở đâu rồi không? – 实在不好意思, 我们要关门了! /shí zài bù hǎo yìsi, wǒmen yào guān mén le/ Rất xin lỗi, chúng tôi phải đóng cửa rồi! – 刚才难为你了, 她也不是故意的, 请见谅! /gāng cái nán wéi nǐ le, tā yě bú shì gùyì de, qǐng jiàn liàng/ Lúc nãy làm khó cho cậu rồi, cậu ấy cũng không phải cố ý, mong cậu thông cảm cho! Video cách nói Xin lỗi Biết cách dùng các từ khẩu ngữ thường dùng trong tiếng Trung sẽ giúp người học nhớ lâu hơn trong quá trình học, như từ “Xin lỗi trong tiếng Trung” ở bài trên. Ngoài ra nếu nắm vững và áp dụng cách dùng chuẩn sẽ cảm giác thân thiện hơn trong giao tiếp trong mọi ngôn ngữ. ⇒ Xem thêm bài viết Xin chào trong tiếng Trung Cám ơn trong tiếng Trung
Trong tiếng Anh có một thành ngữ rất có ý nghĩa To err is human, to forgive is divine. Đây là một câu thành ngữ khá quen thuộc đối với người bản xứ với ý nghĩa Con người ai cũng mắc sai lầm, đừng nên quá khắt khe với lỗi lầm của người khác quá. Tuy nhiên, mỗi khi mắc sai lầm, điều chúng ta cần làm trước hết chính là nhận ra và thừa nhận lỗi lầm mình gây nên. 50 mẫu câu xin lỗi bằng tiếng Anh Nhưng, muốn nói “xin lỗi” thật chuẩn “Tây” thì đừng mãi “I’m sorry” nữa; thay vào đó, sử dụng gần 50 mẫu câu xin lỗi bằng tiếng Anh VOCA tổng hợp dưới đây để thực hành trong giao tiếp thường ngày nhé! I. Những câu xin lỗi thông thường STT Câu tiếng Anh Câu dịch nghĩa Cách dùng 1 I’m so sorry! Tôi xin lỗi/ rất tiếc. Câu xin lỗi thông thường 2 Sorry for your loss. Tôi rất lấy làm tiếc về sự mất mát của bạn. Khi người đối thoại có người thân qua đời. 3 I apologise. Tôi xin lỗi. Khi bạn gây ra sai sót/lỗi lầm gì đó. 4 Please forgive me. Hãy tha lỗi cho tôi. 5 Sorry, I didn’t mean to do that. Xin lỗi, tôi không cố ý làm vậy. Khi bạn vô tình làm sai điều gì đó. 6 I’m terribly sorry. Tôi vô cùng xin lỗi. Trong các tình huống thực sự nghiêm trọng, mức độ của lỗi bạn gây ra khá nghiêm trọng, và bạn cần sự tha thứ từ người đó. 7 It’s my fault. Đó là lỗi của tôi. 8 I was wrong on that. Là tôi sai. 9 Please don’t be mad at me. Làm ơn, đừng giận tôi nhé. 10 My mistake. I had that wrong Lỗi của tôi. Tôi đã làm không đúng 11 How stupid/careless/thoughtless of me Sao tôi lại ngớ ngẩn/bất cẩn/thiếu suy nghĩ như vậy 12 I have to say sorry you. Tôi phải xin lỗi bạn. 13 I don't mean to Tôi không cố ý. 14 How should I apologize you? Tôi phải xin lỗi bạn như thế nào đây? 15 I don't mean to make you displeased. Tôi không cố ý làm bạn phật lòng. II. Những câu xin lỗi với bạn bè STT Câu tiếng Anh Câu dịch nghĩa Cách dùng 1 My bad. Lỗi của tôi./ Là do tôi. Được dùng phổ biến với lứa tuổi thiếu niên. 2 Whoops. Tiếc nhỉ. Cách nói thoải mái giữa bạn bè thân thiết. 3 Oops, sorry. Ối, Xin lỗi. Nói thoải mái giữa bạn bè thân thiết hoặc hàm ý mỉa mai. 4 Oops, I did it again. Ối, mình lại làm sai rồi. Dùng trong trường hợp bạn đã thay đổi một điều gì đó với người bạn của bạn. 5 Ever so sorry. Rất xin lỗi. VOCA EPT Kiểm tra và đánh giá trình độ tiếng Anh III. Những câu xin lỗi trang trọng trong văn văn viết STT Câu tiếng Anh Câu dịch nghĩa Cách dùng 1 I beg your pardon Tôi nợ bạn một lời xin lỗi Câu này thường hay được sử dụng trong văn viết nhiều hơn. 2 I must apologize. Tôi phải xin lỗi. Dùng được cả trong cả văn nói va văn viết nhưng thường dùng trong văn viết nhiều hơn. 3 Please excuse my ignorance. Xin hãy bỏ qua sự thiếu sót của tôi 4 I had that wrong. Lỗi của tôi. Tôi đã làm không đúng 5 How stupid/careless/thoughtless of me. Sao tôi lại ngớ ngẩn/bất cẩn/thiếu suy nghĩ như vậy 6 I hope that you can forgive me. Tôi hy vọng bạn có thể tha thứ cho tôi. IV. Những câu xin lỗi trong email, thư trang trọng STT Câu tiếng Anh Câu dịch nghĩa Cách dùng 1 I would like to express my regret. Tôi muốn nhấn mạnh sự hối tiếc của mình. 2 I apologize wholeheartedly/ unreservedly. Tôi toàn tâm toàn ý muốn xin lỗi. 3 Please accept my/ our sincere apologies. Làm ơn chấp nhận lời xin lỗi chân thành của tôi/ chúng tôi. V. Những câu xin lỗi xã giao trong giao tiếp STT Câu tiếng Anh Câu dịch nghĩa Cách dùng 1 Pardon me. Tha thứ cho tôi. Thường được dùng trong giao tiếp hàng ngày khi muốn thể hiện sự xin lỗi với người lớn tuổi. 2 I have to say sorry. Tôi phải nói lời xin lỗi. Thường được dùng trong giao tiếp khi bạn muốn xin lỗi ai đó một cách trang trọng hơn. 3 I hope that you can forgive me. Tôi hy vọng bạn có thể tha thứ cho tôi. 4 I cannot express how sorry I am. Tôi không thể diễn tả được mình cảm thấy hối hận như thế nào 5 It something was inexcusable. Điều đó đúng là không thể tha thứ được. 6 There is no excuse for my behavior. Tôi không có lời bào chữa nào cho hành vi của mình. 7 I feel that I should be responsible for that matter. Tôi cảm thấy phải chịu trách nhiệm về việc đó. 8 Sorry. I didn’t mean to do that. Xin lỗi, tôi không có cố ý làm như vậy. Khi bạn làm việc gì đó sai, và bạn muốn là không phải do bạn cố tình, hoặc đó chỉ là sơ suất của bạn. 9 I owe you an apology. Tôi nợ bạn một lời xin lỗi. Câu này dùng khi bạn làm điều gì đó có lỗi nhưng chưa thể xin lỗi người ta. 10 Sorry to bother you. Xin lỗi vì đã làm phiền bạn. 11 We would like to apologize for the delay Chúng tôi xin lỗi vì sự chậm trễ. Các câu này dùng trong trường hợp bạn tới trễ một cuộc hẹn nào đó. 12 Sorry to hear that Rất tiếc khi biết điều đó. Khi nghe ai chia sẻ một tin không vui như con ốm, bị sa thải 13 You can’t believe how sorry I am. Bạn không thể tin được rằng tôi cảm thấy có lỗi như thế nào đâu? Trên đây là đầy đủ những tổng hợp những mẫu câu xin lỗi trong tiếng Anh. Hy vọng với những kiến thức này, bạn giúp bạn áp dụng thường xuyên trong tiếng Anh giao tiếp của mình. Chúc các bạn thành công!
Tôi đã làm hại bạn! Có nhiều cách để nói “xin lỗi” bằng tiếng Hoa, nhưng một trong những cụm từ phổ biến và linh hoạt nhất là ► duì bu qǐ . Nó có nghĩa là "xin lỗi" theo nghĩa là bạn đã làm sai ai đó và muốn xin lỗi. Cụm từ này bao gồm ba ký tự Trung Quốc 对不起 對不起 bằng tiếng Trung phồn thể 对 duì trong trường hợp này có nghĩa là "đối mặt", nhưng có thể trong các tình huống khác có nghĩa là nhiều thứ khác, chẳng hạn như "đúng" hoặc "thành". Bù bù trừ, là một hạt tiêu cực có thể được dịch là "không" hoặc "không". 起 qǐ, nghĩa đen là "tăng lên", nhưng thường được sử dụng theo nghĩa mở rộng "để có thể". Nếu bạn đặt những thứ này lại với nhau, bạn sẽ nhận được một cái gì đó như "không thể đối mặt", đó là cảm giác bạn có khi bạn đã làm điều gì đó sai trái. Cụm từ này trong tiếng Trung có thể hoạt động như một cách độc lập để nói "xin lỗi", nhưng nó cũng có thể được sử dụng như một động từ, vì vậy bạn có thể nói 我 对不起 你 wǒ duìbuqǐ nǐ Tôi đã làm hại bạn. Hãy xem xét một vài ví dụ khác. Như bạn sẽ thấy, điều bạn đã làm với người khác không cần phải nghiêm túc như tất cả, điều này thường chỉ là một cách lịch sự, giống như nói "xin lỗi" là bằng tiếng Anh. ► Duì bu qǐ, wǒ gāi zǒu le. 對不起, 我 該 走 了。 对不起, 我 该 走 了。 Xin lỗi tôi phải đi ngay. ► Rú guǒ ǒ shuō duì bu qǐ, nǐ shì fǒu jiù huì yuán liàng wǒ? 如果 我 說 對不起, 你 是否 就會 原諒 我? 如果 我 说 对不起, 你 是否 就会 原谅 我? Nếu tôi nói tôi xin lỗi, bạn sẽ có thể tha thứ cho tôi? Nó nên được đề cập rằng có những cách khác để giải thích hoặc phá vỡ cụm từ này. Bạn cũng có thể nghĩ về nó như "nghĩa là" để điều trị "hoặc" chính xác ", điều này sẽ cho bạn cảm giác rằng bạn đã không đối xử với ai đó đúng cách hoặc bạn đã làm sai. Đối với mục đích thực tế, nó ít quan trọng mà bạn sử dụng; chọn bất kỳ lời giải thích nào bạn thấy dễ nhất để ghi nhớ. Cập nhật Bài viết này được viết lại nhiều lần hoặc ít hơn từ đầu bởi Olle Linge vào ngày 20 tháng 3 năm 2016.
Xin lỗi là một phần quan trọng trong giao tiếp và truyền đạt sự thành tâm. Bài viết này sẽ giúp bạn khám phá cách xin lỗi một cách chính xác và tinh tế trong tiếng Anh. E-talk sẽ cung cấp những mẫu câu xin lỗi trong tiếng Anh phổ biến và hữu ích trong các tình huống khác nhau. Bạn sẽ học được cách diễn đạt lời xin lỗi một cách tự tin và lịch sự, từ những tình huống thông thường đến những tình huống đặc biệt. Hãy bắt đầu hành trình xin lỗi tiếng Anh một cách thành thạo ngay hôm ích của việc học nói câu xin lỗi trong tiếng AnhTrong cuộc sống hàng ngày, việc xin lỗi không chỉ là một hành động lịch sự mà còn là một kỹ năng quan trọng để xây dựng và duy trì mối quan hệ tốt. Đặc biệt, khi chúng ta học cách xin lỗi trong tiếng Anh, chúng ta mở ra một cánh cửa mới để thể hiện sự tôn trọng và đồng thời tạo dựng sự hiểu biết đa văn hóa. Cùng chúng tôi điển qua những lợi ích tuyệt vời mà việc học xin lỗi trong tiếng Anh mang lạiXây dựng mối quan hệ mạnh mẽ Kỹ năng xin lỗi trong tiếng Anh giúp chúng ta xây dựng mối quan hệ tốt với những người xung quanh. Khi chúng ta thể hiện sự lượng giác và lời xin lỗi chân thành, chúng ta tạo ra một môi trường tin cậy và khích lệ sự tha thứ. Điều này giúp chúng ta duy trì mối quan hệ mạnh mẽ, giảm xung đột và tạo điều kiện cho sự phát triển cá nhân và chuyên dựng lòng tin và sự tôn trọng Khi chúng ta biết cách xin lỗi một cách chính xác và tinh tế trong tiếng Anh, chúng ta tạo ra lòng tin và sự tôn trọng từ phía người khác. Việc thể hiện sự lấy làm tiếc và sẵn lòng sửa sai trong giao tiếp giúp chúng ta xây dựng một hình ảnh đáng tin cậy và chuyên nghiệp. Người khác sẽ cảm thấy đáng tin cậy và tự tin khi làm việc hoặc tương tác với chúng tiếp đa văn hóa Học cách xin lỗi trong tiếng Anh mở ra cánh cửa cho giao tiếp đa văn hóa. Với sự phát triển của công nghệ và quan hệ quốc tế, chúng ta thường gặp gỡ và làm việc với những người từ các quốc gia và văn hóa khác nhau. Biết cách xin lỗi trong tiếng Anh giúp chúng ta thể hiện sự tôn trọng và hiểu biết đối với các quy tắc và giá trị văn hóa của người khác. Điều này tạo điều kiện thuận lợi cho sự hòa hợp và hợp tác trong môi trường đa văn năng giao tiếp mạnh mẽ Việc học cách xin lỗi trong tiếng Anh không chỉ cung cấp cho chúng ta một kỹ năng xã hội quan trọng mà còn làm cho kỹ năng giao tiếp của chúng ta trở nên mạnh mẽ hơn. Khi chúng ta biết cách thể hiện lời xin lỗi một cách lịch sự và chân thành, chúng ta phát triển khả năng diễn đạt ý kiến, đồng thời khắc phục những sai lầm trong quá trình giao tiếp. Điều này giúp chúng ta trở nên tự tin và linh hoạt trong việc tương tác và thể hiện ý kiến của mình. Các câu xin lỗi tiếng Anh phổ biếnCác câu xin lỗi bằng tiếng Anh trong cuộc sống hàng ngàyTrong cuộc sống hàng ngày, nếu bạn gây ra những sai lầm nào đó, việc gửi tới người xung quanh lời xin lỗi chân thành đóng vai trò như một sợi chỉ giúp hàn gắn mối quan hệ lại với nhau. Tuy nhiên trong trường hợp này, lời xin lỗi nên được thể hiện một cách ngắn gọn, tránh dài dòng. Một số mẫu câu xin lỗi trong tiếng Anh trong cuộc sống hàng ngày bạn có thể tham khảo nhưIt’s really my fault – Đó thực sự là lỗi của for keeping you waiting – Xin lỗi vì đã để bạn phải chờ đợi!I’m sorry, I don’t mean to – Tôi xin lỗi, tôi không cố so sorry. I was incorrect – Tôi rất xin lỗi. Tôi đã really apologize for my mistake, I should have been paying more attention – Tôi thực sự xin lỗi vì sai lầm của mình, đáng lẽ tôi nên chú ý was wrong of me. I promise I will never do it again – Đó là sai lầm của tôi. Tôi hứa sẽ không bao giờ tái phạm lại một lần messed up and I’m really sorry, I will try to do better next time. Tôi đã làm sai và tôi thực sự xin lỗi, tôi sẽ cố gắng làm tốt hơn vào lần sorry for hurting your feelings. I promise I will not be mean to you again. Tôi thực sự xin lỗi vì đã làm tổn thương cảm xúc của bạn. Tôi hứa tôi sẽ không ác ý với bạn một lần nào câu xin lỗi bằng tiếng Anh trong tình yêuTrong tình yêu, hầu hết chúng ta rất khó có thể tránh khỏi được những cuộc mâu thuẫn, cãi vã. Ở những khoảnh khắc này, thay vì đôi co anh đúng hay em đúng thì chúng ta nên bĩnh tĩnh và gửi tới nhau những lời xin lỗi chân thành. Có thể lời xin lỗi không phải là tất cả để hàn gắn mối quan hệ. Nhưng nó sẽ là liều thuốc giảm đau rất có tác dụng. Dưới đây là một số câu xin lỗi trong tiếng Anh trong tình yêu hay, ý nghĩaI didn’t mean to hurt you but I’m really sorry I did. Will you please give me another chance? Anh không hề cố ý khi làm tổn thương em nhưng anh thực sự xin lỗi vì điều đó. Em có thể cho anh một cơ hội khác được không?.I’m sorry. I shouldn’t have said that. Anh xin lỗi, anh không nên nói những điều đó.It was really my fault that I lost my temper. Will you please forgive me? Đó thực sự là lỗi mà anh đã gây ra khi mất bình tĩnh, xin em hãy tha thứ cho anh.My heart has bled since the day I hurt you. Please forgive my mistakes. I am sorry. Trái tim anh đã rỉ máu kể từ ngày anh làm tổn thương tới em. Xin hãy tha thứ cho những lỗi lầm mà anh gây ra. Anh thực sự xin lỗi.My soul is lonely without yours. I really need you to forgive me for the little mistakes I’ve done. Tâm hồn anh cô đơn khi không có em. Anh thực sự cần em tha thứ cho những lỗi lầm nhỏ mà anh đã làm.I live in a black world since you went away. You were my rainbow. Please color my life again. Anh sống trong một thế giới toàn màu đen kể từ khi em rời đi. Em là cầu vồng của tôi. Xin hãy tô màu lại cuộc đời tôi một lần nữa.Could we talk just one more time? There is so much I need to tell you, I’m sorry my love. Chúng ta có thể nói chuyện với nhau thêm một lần nữa được không? Có quá nhiều điều anh muốn nói với em, anh xin lỗi người anh yêu. Các câu xin lỗi bằng tiếng Anh trong công việcTất cả chúng ta đều cần phải xin lỗi vào lúc này hay lúc khác, cho dù đó là với đồng nghiệp, khách hàng, khách hàng hay sếp của chúng ta. Xin lỗi không bao giờ là thú vị, nhưng nó là cần thiết để sửa chữa và củng cố các mối quan hệ trong công me to apologize on behalf of the entire company – Cho phép tôi thay mặt toàn thể công ty gửi tới bạn lời xin really feel sorry for shouting at you during the meeting – Tôi thực sự cảm thấy hối lỗi vì đã hét vào mặt bạn trong cuộc sorry for being late, traffic was so bad today – Tôi xin lỗi vì đã đến muộn, hôm nay giao thông tệ was my fault that we arrived late and I’m really sorry – Đó là lỗi của tôi khi đã tới muộn và tôi thực sự xin sincerely apologize for forgetting to send you the report – Tôi xin lỗi vì tôi đã quên gửi báo cáo cho sorry for not responding to your email sooner – Tôi xin lỗi vì tôi đã không trả lời email của bạn sớm sorry for forgetting to attend the meeting last Tuesday – Tôi xin lỗi vì đã quên tham gia cuộc họp vào thứ Ba tuần câu xin lỗi dành cho bạn bèDưới đây là một số lời xin lỗi hay, ý nghĩa mà bạn có thể tham khảo để gửi tới bạn bè của mình trong khi cầu xin sự tha thứI am extremely sorry for my behavior, I wish I were more careful with my words – Tôi thực sự xin lỗi vì hành vi của mình, tôi ước tôi có thể cẩn thận hơn với những lời nói của friend, I’m sorry for hurting your feelings. That’s not what I wanted, Please forgive me – Bạn thân mến, tôi xin lỗi vì đã làm tổn thương cảm xúc của bạn. Đó không phải là điều mà tôi mong muốn, xin hãy tha thứ cho own a very special place in my heart and I really don’t want to lose you. I am really sorry – Bạn chiếm ở một vị trí rất đặc biệt trong trái tim tôi và tôi không muốn mất bạn. Tôi thực sự xin will never lie to you again and I will never cause you any more pain. From now on I will be extremely cautious because our friendship is really precious. Please forgive me. Tôi sẽ không bao giờ nói dối bạn nữa và tôi sẽ không bao giờ gây ra cho bạn bất kỳ đau đớn nào nữa. Từ giờ tôi sẽ cực kỳ thận trọng vì tình bạn của chúng ta thực sự quý giá. Xin hãy tha thứ cho value our friendship is more than any stupid argument. Sorry for my bashful words. Giá trị tình bạn của chúng ta hơn bất kỳ cuộc tranh cãi ngu ngốc nào. Xin lỗi vì những lời lẽ vô cùng khó nghe của câu xin lỗi dành cho gia đìnhDưới đây là một số mẫu câu xin lỗi trong tiếng Anh dành cho gia đình hay, ý nghĩa bạn có thể tham khảo Các câu xin lỗi trong những lá thư, emailTrong công việc, khi bạn gây ra những lỗi lầm nào đó và chúng ảnh hưởng rất nhiều tới công ty, khách hàng của mình thì việc viết ra những lời xin lỗi là điều vô cùng cần thiết. Việc sử mẫu thư xin lỗi bằng tiếng Anh qua mail gửi tới đối tác sẽ giúp bạn thể hiện được sự chuyên nghiệp từ những điều nhỏ nhất. Dưới đây là một số câu xin lỗi tiếng Anh bạn có thể tham khảo để đưa vào trong lá thư, email của mình Biết cách đưa ra lời xin lỗi khi bạn làm sai là một điều vô cùng quan trọng mà bạn cần học. Trong mỗi trường hợp, hoàn cảnh cụ thể mà cách nói cũng như cách truyền đạt lời xin lỗi sẽ có sự khác nhau. E-Talk hy vọng rằng qua những chia sẻ về các câu xin lỗi trong tiếng Anh ở bài viết mang tới cho bạn đọc nhiều thông tin bổ ích!Tham khảoCảm ơn trong tiếng Anh trong tình huống thường ngàyCác cụm từ lóng tiếng Anh thông dụng bạn nên biết
Nói câu xin lỗi trong tiếng Anh là một nghệ thuật, không ai là hoàn hảo cả đôi khi chúng ta sẽ phạm phải sai lầm và phải xin lỗi ai đó, vậy thì hãy học ngay cách xin lỗi trong tiếng Anh để có thể nói lời xin lỗi tới người khác 1 cách chân thành nhất. Sau đây Ngoại ngữ Popodookids sẽ giới thiệu cho bạn 1 vài cách nói xin lỗi trong tiếng Anh. → Xem lại Bài 5 Cảm ơn tiếng Anh Xin lỗi tiếng Anh là gì?Câu xin lỗi bằng tiếng Anh trong gia đìnhCác câu xin lỗi bằng tiếng Anh ở cuối thư, emailCác câu xin lỗi trong tiếng Anh ở đầu thư, emailMẫu xin lỗi khách hàng bằng tiếng Anh khi khách khiếu nại dịch vụ ● Sorry. – Xin lỗi nhé; ● I’m sorry. – Tôi xin lỗi/Tôi rất tiếc; ● I’m so sorry! – Tôi rất xin lỗi; Các câu xin lỗi bằng tiếng Anh thông thường ● Sorry for your loss. – Tôi rất lấy làm tiếc về sự mất mát của cậu/bạn khi có người thân qua đời. ● I apologise. – Tôi xin lỗi khi bạn gây ra sai sót/lỗi lầm gì đó; ● Sorry for keeping you waiting. – Xin lỗi vì để bạn phải chờ đợi; ● Sorry I’m late/Sorry for being late. – Xin lỗi, tôi đến muộn; ● Please forgive me. – Làm ơn hãy tha thứ cho tôi; ● Sorry, I didn’t mean to do that. – Xin lỗi, tôi không cố ý làm vậy bạn vô tình làm sai điều gì đó; ● Excuse me. – Xin lỗi khi bạn làm phiền ai đó; ● Pardon me. – Xin lỗi khi bạn muốn ngắt lời ai đó hoặc dùng tương tự như “excuse me”; ● Terribly sorry. – Vô cùng xin lỗi; ● I have to say sorry you. – Tôi phải xin lỗi anh; ● I forget it by mistake. – Tôi sơ ý quên mất; ● I was careless. – Tôi đã thiếu cẩn thận; ● That’s my fault. – Đó là lỗi của tôi; ● I was wrong. – Tôi đã sai; ● I don’t mean to. – Tôi không cố ý; ● I feel that I should be responsible for that matter. – Tôi cảm thấy có lỗi về việc đó. Câu Xin lỗi bằng tiếng Anh trong công việc Trong công việc không ai là không tránh khỏi những lúc sơ xuất bị xếp khiển trách việc nhanh chóng nhận lỗi về mình là 1 việc làm thông minh để giúp bạn lấy lại điểm và nói xin lỗi bằng tiếng Anh như thế nào cũng rất quan trọng. Hãy cùng xem các cách xin lỗi bằng tiếng Anh trong công việc dưới đây và áp dụng vào cuộc sống của mình một cách tốt nhất nhé I apologize for not completing the assigned work. Please give me one more chance. Tôi xin lỗi vì đã không hoàn thành công việc được giao. Xin hãy cho tôi một cơ hội nữa. I’m sorry for being late. I promise this is the first time and also the last. Tôi xin lỗi vì đã đến muộn. Tôi hứa đây là lần đầu tiên cũng là lần cuối cùng. I apologize for not completing the assigned work. Please give me one more chance. Tôi xin lỗi vì đã không hoàn thành công việc được giao. Xin hãy cho tôi một cơ hội nữa. I feel extremely guilty for losing this important contract. I accept all responsibility before the company. Tôi cảm thấy vô cùng có lỗi vì đã làm mất hợp đồng quan trọng này. Tôi xin chịu mọi trách nhiệm trước công ty. I’m sorry for messing with your report. Tôi xin lỗi vì đã làm hỏng bài báo cáo của bạn. Câu xin lỗi bằng tiếng Anh trong tình yêu Trong tình yêu ai mà không tưng mắc lỗi 1 lần và chúng ta cần nhanh chóng nói lời xin lỗi để tránh những hiểu lầm đáng tiếc, hãy học thuộc các mẫu câu xin lỗi bằng tiếng Anh dưới đây để dùng ngay khi cần thiết nhé Cho anh một cơ hội để cho em thấy rằng anh có thể là một điều gì đó có giá trị với em nhé. Give me a chance to show you that I can be of something worth to you, let me show you. Anh tin vào định mệnh và tình yêu, đó là lý do tại sao anh biết chắc chắn rằng em sẽ chấp nhận lời xin lỗi từ anh. Anh xin lỗi. I trust fate and I believe in love, which is why I know you’ll accept my apology. I’m sorry. Có một nỗi đau ở ngay trong trái tim anh từ khi em ngừng nói chuyện với anh, anh xin lỗi. There is a pain here in my heart since you have stopped talking to me, I’m sorry. Anh xin lỗi vì để e phải chịu nhiều tổn thương trong thời gian qua I am sorry for letting you suffer so much pity over the part time Anh tin vào định mệnh và tình yêu, đó là lý do tại sao anh biết chắc chắn rằng em sẽ chấp nhận lời xin lỗi từ anh. Anh xin lỗi I trust fate and I believe in love, which is why I know you’ll accept my apology. I’m sorry Anh xin lỗi vì đã quên mất ngày kỉ niệm của chúng ta I am sorry for forgetting our anniversry Anh xin lỗi vì đã không mang đến cho em cuộc sống e mong muốn I am sorry for not giving you the life you wanted Câu xin lỗi bằng tiếng Anh khi đến cuộc hẹn muộn Có rất nhiều lí do để bạn bị muộn trong cuộc hẹn với bạn bè hay với khách hàng nhưng đừng quên nói lời xin lỗi ngay lập tức để được thông cảm bằng cách bỏ túi ngay các câu nói dưới đây Xin lỗi vì để bạn phải chờ lâu Sorry for keeping you waiting Xin lỗi vì đã đến muộn, tôi có cuộc hẹn với khách hàng I am sorry for being late. I had an appointment with my customer Là lỗi của tôi, công việc của tôi có chút trục trặc My fault, i have some trouble with my work Tôi vô cùng xin lỗi vì đã đến muộn, đồng hồ báo thức của tôi bị hỏng I apologize for being late, my arm clock didn’t work Tôi cảm thấy vô cùng có lỗi vì đã làm mất hợp đồng quan trọng này. Tôi xin chịu mọi trách nhiệm trước công ty. I feel extremely guilty for losing this important contract. I accept all responsibility before the company. Câu xin lỗi bằng tiếng Anh trong gia đình Mối quan hệ trong gia đình tưởng chừng như rất gần gũi nhưng lại vô cùng quí giá, đừng vì những hiểu lầm nhỏ mà mất đi tình đoàn kết, vì thế khi mắc lỗi với ai hãy nói ngay lời xin lỗi bằng cách dùng những câu xin lỗi bằng tiếng Anh dưới đây I’m sorry for being stubborn and not listening to you Con xin lỗi vì đã bướng bỉnh và không nghe lời mẹ. I’m sorry for sneaking out to play without your permission. Con xin lỗi vì đã trốn ra ngoài chơi khi chưa được sự cho phép. I’m sorry for my disrespectful actions. Con xin lỗi vì đã có những hành động vô lễ. I’m sorry for making a mistake. Con xin lỗi vì đã mắc sai lầm I’m sorry for breaking my promise. Bố xin lỗi vì thất hứa với con. I’m sorry for scolding me. I love you son. Bố xin lỗi vì đã mắng con. Bố yêu con. I’m sorry for not believing what you said and hitting you. I really is a bad dad. Bố xin lỗi vì đã không tin vào những điều con nói và đã đánh con. Bố thật là một ông bố tồi. I’m sorry I shouted at you in front of everyone, making you ashamed. Don’t be mad at me. Bố xin lỗi vì đã lớn tiếng với con trước mặt mọi người, khiến con phải xấu hổ. Đừng giận bố nhé. I’m sorry I couldn’t make it in time for your birthday. I will buy a big gift to make up for you. Bố xin lỗi vì không thể về kịp sinh nhật của con. Bố sẽ mua một món quà thật lớn để bù đắp cho con. I’m sorry for lying and not doing homework. I already know the mistake and I promise I won’t make it again. Con xin lỗi vì đã nói dối và không làm bài tập về nhà. Con đã biết lỗi rồi và con hứa sẽ không lặp lại sai lầm đó nữa. Các câu xin lỗi bằng tiếng Anh ở cuối thư, email Sau một bức thư xin lỗi chúng ta cũng cần một câu kết để thể hiện thành ý và sự hối lỗi của mình. Dưới đây là một số câu xin lỗi bằng tiếng Anh ở cuối thư mà các bạn có thể tham khảo. Sincere apologies to you! Chân thành xin lỗi bạn! I would be happy if you forgive me! Tôi sẽ rất vui nếu được bạn tha thứ! Please accept my apologies! Hãy chấp nhận lời xin lỗi của tôi! Sending you this sincere apology! Gửi đến bạn lời xin lỗi chân thành này! Các câu xin lỗi trong tiếng Anh ở đầu thư, email Để bắt đầu một email xin lỗi trong công việc, bạn có thể sử dụng một số câu xin lỗi mở đầu như sau This letter is perhaps my sincere apology to you. Bức thư này có lẽ là lời xin lỗi chân thành mà tôi muốn gửi đến bạn. I wanted to apologize to you sooner. Tôi đã muốn gửi lời xin lỗi đến bạn sớm hơn. Hope you will forgive my mistake after reading this letter. Mong rằng bạn sẽ tha thứ cho lỗi lầm của tôi sau khi đọc bức thư này. Mẫu xin lỗi khách hàng bằng tiếng Anh khi khách khiếu nại dịch vụ Dear…. Thân gửi Thank you for your helpful feedback on the quality of our service. We are very sorry for the bad experiences you have had. Cảm ơn bạn đã đưa ra những phải hồi vô cùng hữu ích về chất lượng dịch vụ của chúng tôi. Chúng tôi rất lấy làm tiếc vì những trải nghiệm không mấy tốt đẹp mà bạn đã gặp phải. As the manager of… .I would like to apologize on behalf of the staff to you and your family. Với tư cách là quản lý của ….Tôi xin thay mặt nhân viên gửi lời xin lỗi chân thành nhất đến bạn và gia đình. Your complaint has alerted us to the tuning of our staff language team as well as their way of doing things to ensure the high standards of customer service we aim to achieve. Khiếu nại của bạn đã cảnh tỉnh chúng tôi về việc chỉnh chu trong việc chấn chỉnh lại đội ngũ nhân viên cũng như là cách làm việc của họ để đảm bảo tiêu chuẩn cao trong dịch vụ với khách hàng mà chúng tôi luôn hướng tới. Thanks to your specific contributions, we were able to find and provide a decent penalty for the employee for that day. Nhờ có những đóng góp cụ thể của bạn mà chúng tôi đã có thể tìm cũng như là đưa ra một mức hình phạt xứng đáng đối với bạn nhân viên ngày hôm đó. At the same time, to compensate for the loss and inconvenience you have encountered, We would like to send you a 50% coupon on all products at our chain stores. We would be very pleased to welcome you on your upcoming visit with our best service. Đồng thời để đền bù cho những tổn thất cũng như là sự bất tiện mà bạn đã gặp phải, Chúng tôi xin gửi đến bạn phiếu giảm giá 50% trên tất cả các mặc hàng tại các chuỗi cửa hàng của chúng tôi. Chúng tôi sẽ rất hân hạnh nếu được đón tiếp quý khách hàng trong lần ghé thăm sắp tới với một dịch vụ tốt nhất. Once again, on behalf of all staff of … sincerely apologize to you. Một lần nữa tôi xin thay mặt toàn bộ nhân viên của … chân thành xin lỗi khách. Best regards! Trên đây là 1 số cấu trúc câu xin lỗi trong tiếng Anh nằm trong series bài viết Tự học tiếng Anh cơ bản, hy vọng các bạn sẽ không phải thường xuyên nói các câu xin lỗi nhưng nếu phải nói xin lỗi tới ai thì hãy nói với họ 1 cách chân thành nhất và đừng quên các câu nói xin lỗi mà mình giới thiệu ở trên. → Xem tiếp nội dung Bài 7 Số đếm tiếng Anh
xin lỗi bằng nhiều thứ tiếng