Thông tin chi tiết về ngày 4/10/2022 thứ ba dương lịch: Âm lịch: mùng 9, tháng Chín, năm 2022 tức ngày Canh Dần, tháng Canh Tuất, năm Nhâm Dần, Tiết khí: Thu Phân, Trực: Chấp, Ngày hoàng đạo (tốt) Ngày: Canh Dần; tức Can khắc Chi (Kim, Mộc), là ngày cát trung bình (chế nhật). Nạp Ngày 17/1/1879 dương lịch là ngày bao nhiêu âm lịch, Chi tiết ngày 17/1/1879 dương lịch. Toggle navigation. Bói bài Tarot; Bói bài Tây; Âm lịch Ngày 17 Tháng 10 Năm 2023 là ngày bao nhiêu? Để mọi việc diễn ra suôn sẻ, thành công thì việc xem âm lịch ngày 17 tháng 10 năm 2023 tốt hay xấu rất quan trọng. Nó sẽ cung cấp đầy đủ các thông tin về giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo, hướng xuất hành…. Từ đó bạn Hỏi Đáp Bao nhiêu. Ngày 17 tháng 7 năm 2022 dương lịch là Chủ Nhật, lịch âm là ngày 19 tháng 6 năm 2022 tức ngày Tân Mùi tháng Đinh Mùi năm Nhâm Dần. Ngày 17/7/2022 tốt cho các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, đổ mái, giao dịch, nạp Ngày 24/1/2021 dương lịch (12/12/2020 âm lịch) là ngày Nhâm Thân, là ngày xấu với người tuổi Dần, Tỵ, Hợi. Ngày 24/1/2021 dương lịch (12/12/2020 âm lịch) là ngày Tiểu cát, Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ Fast Money. Lịch âm dương Dương lịch Thứ 6, ngày 17/01/1997 Ngày Âm Lịch 09/12/1996 - Ngày Kỷ Mùi, tháng Tân Sửu, năm Bính Tý Nạp âm Thiên Thượng Hỏa Lửa trên trời - Hành Hỏa Tiết Tiểu hàn - Mùa Đông - Ngày Hắc đạo Nguyên vũNgày Hắc đạo Nguyên vũ Giờ Tý 23h-01h Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện Sửu 01h-03h Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện Dần 03h-05h Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới Mão 05h-07h Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi Thìn 07h-09h Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế Tỵ 09h-11h Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai Ngọ 11h-13h Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ trong tín ngưỡng, mê tín.Giờ Mùi 13h-15h Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao Thân 15h-17h Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều Dậu 17h-19h Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang Tuất 19h-21h Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Hợi 21h-23h Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến - Xung Tuổi hợp ngày Lục hợp Ngọ. Tam hợp Hợi, Mão Tuổi xung ngày Ất Sửu, Đinh Sửu Tuổi xung tháng Ất Mão, Ất Dậu, Đinh Mùi, Quý MùiKiến trừ thập nhị khách Trực Phá Tốt cho các việc phá nhà, phá bỏ đồ cũ, ra điXấu với các việc còn lạiNhị thập bát tú Sao Cang Việc nên làm Mọi việc phải thận trọng, giữ gìn, không được tùy tiện, cắt may áo màn sẽ có lộc ăn. Việc không nên làm Kỵ hôn thú, tranh chấp, khởi kiện, dựng nhà. Ngoại lệ Sao Cang vào ngày Hợi, Mão, Mùi trăm sự đều Cang vào ngày 15 là Diệt Một Nhật Kỵ làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chính, thừa kế sự nghiệp, đại kỵ đi hạp thông thưSao tốt Nguyệt giải Tốt mọi việcPhổ hộ Tốt mọi việc, nhất là làm phúc, giá thú, xuất hànhHoàng ân* Tốt mọi việcNgũ Hợp Tốt mọi việcSát công Tốt mọi việc, có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát Sao xấu Nguyệt phá Xấu về xây dựng nhà cửaLục bất thành Xấu đối với xây dựngThần cách Kỵ tế tựHuyền vũ Kỵ mai tángTrùng tang* Kỵ giá thú, an táng, khởi công xây nhàTrùng phục Kỵ giá thú, an tángXuất hành Ngày xuất hành Chu Tước - Xuất hành không tốt, công việc hay dở dang. Hướng xuất hành Hỷ thần Đông bắc - Tài Thần Nam - Hạc thần Đông Giờ xuất hành Giờ Tý 23h-01h Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối Sửu 01h-03h Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư Dần 03h-05h Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn Mão 05h-07h Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa Thìn 07h-09h Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới Tỵ 09h-11h Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh Ngọ 11h-13h Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối Mùi 13h-15h Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư Thân 15h-17h Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn Dậu 17h-19h Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa Tuất 19h-21h Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới Hợi 21h-23h Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh tổ bách kỵ nhật Ngày Kỷ Không nên phá khoán, cả 2 chủ đều mất Ngày Mùi Không nên uống thuốc, khí độc ngấm vào ruột Ngày 17 tháng 1 năm 2021 dương lịch là Chủ Nhật, lịch âm là ngày 5 tháng 12 năm 2020 tức ngày Ất Sửu tháng Kỷ Sửu năm Canh Tý. Ngày 17/1/2021 tốt cho các việc Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, đổ mái, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng. Xem chi tiết thông tin bên dưới. ngày 17 tháng 1 năm 2021 ngày 17/1/2021 tốt hay xấu? lịch âm 2021 lịch vạn niên ngày 17/1/2021 Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5hMão 5h-7hTỵ 9h-11h Thân 15h-17hTuất 19h-21hHợi 21h-23h Giờ Hắc Đạo Tý 23h-1hSửu 1h-3hThìn 7h-9h Ngọ 11h-13hMùi 13h-15hDậu 17h-19hGiờ Mặt Trời Giờ mọcGiờ lặnGiữa trưa 63617371206 Độ dài ban ngày 11 giờ 1 phútGiờ Mặt Trăng Giờ mọcGiờ lặnĐộ tròn 94021311207 Độ dài ban đêm 11 giờ 51 phút Âm lịch hôm nay ☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 17 tháng 1 năm 2021 Các bước xem ngày tốt cơ bản Bước 1 Tránh các ngày xấu ngày hắc đạo tương ứng với việc xấu đã gợi ý. Bước 2 Ngày không được xung khắc với bản mệnh ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi. Bước 3 Căn cứ sao tốt, sao xấu để cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt, nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung. Bước 4 Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt. Bước 5 Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ giờ Hoàng đạo để khởi sự. Xem thêm Lịch Vạn Niên năm 2021 Thu lại ☯ Thông tin ngày 17 tháng 1 năm 2021 Dương lịch Ngày 17/1/2021 Âm lịch 5/12/2020 Bát Tự Ngày Ất Sửu, tháng Kỷ Sửu, năm Canh Tý Nhằm ngày Chu Tước Hắc Đạo Xấu Trực Kiến Tốt cho xuất hành, kỵ khai trương. Giờ đẹp Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h ⚥ Hợp - Xung Tam hợp Tỵ, DậuLục hợp Tý Tương hình Mùi, TuấtTương hại NgọTương xung Mùi ❖ Tuổi bị xung khắc Tuổi bị xung khắc với ngày Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu. Tuổi bị xung khắc với tháng Đinh Mùi, Ất Mùi. ☯ Ngũ Hành Ngũ hành niên mệnh Hải trung Kim Ngày Ất Sửu; tức Can khắc Chi Mộc, Thổ, là ngày cát trung bình chế nhật. Nạp âm Hải Trung Kim kị tuổi Kỷ Mùi, Quý Mùi. Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi Kỷ Hợi nhờ Kim khắc mà được lợi. Ngày Sửu lục hợp Tý, tam hợp Tỵ và Dậu thành Kim cục. Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi. Tam Sát kị mệnh tuổi Dần, Ngọ, Tuất. ✧ Sao tốt - Sao xấu Sao tốt Thiên đức hợp, Nguyệt đức hợp, Thiên ân, Tứ tương, Thủ nhật, Yếu an. Sao xấu Nguyệt kiến, Tiểu thời, Thổ phù, Vãng vong, Chu tước. ✔ Việc nên - Không nên làm Nên Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, đổ mái, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng. Không nên Xuất hành, nhận người, chuyển nhà, động thổ, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất. Xuất hành Ngày xuất hành Là ngày Huyền Vũ - Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi. Hướng xuất hành Đi theo hướng Đông Nam để đón Tài thần, hướng Tây Bắc để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Đông Nam vì gặp Hạc thần. Giờ xuất hành 23h - 1h, 11h - 13hHay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây - 3h, 13h - 15hRất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh - 5h, 15h - 17hCầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới - 7h, 17h - 19hMọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình - 9h, 19h - 21hVui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui - 11h, 21h - 23hNghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. ✧ Ngày tốt theo Nhị thập bát tú Sao Phòng. Ngũ Hành Thái Dương. Động vật Thỏ. Mô tả chi tiết - Phòng nhật Thố - Cảnh Yêm Tốt. Kiết Tú Tướng tinh con Thỏ , chủ trị ngày Chủ nhật. - Nên làm Khởi công tạo tác mọi việc đều tốt , thứ nhất là xây dựng nhà , chôn cất , cưới gã , xuất hành , đi thuyền , mưu sự , chặt cỏ phá đất , cắt áo. - Kiêng cữ Sao Phòng là Đại Kiết Tinh, không kỵ việc chi cả. - Ngoại lệ Tại Đinh Sửu và Tân Sửu đều tốt, tại Dậu càng tốt hơn, vì Sao Phòng Đăng Viên tại Dậu. Trong 6 ngày Kỷ Tị, Đinh Tị, Kỷ Dậu, Quý Dậu, Đinh Sửu, Tân Sửu thì Sao Phòng vẫn tốt với các việc khác, ngoại trừ chôn cất là rất kỵ. Sao Phòng nhằm ngày Tị là Phục Đoạn Sát chẳng nên chôn cất, xuất hành, các vụ thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm. NHƯNG Nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại. - Phòng tinh tạo tác điền viên tiến, Huyết tài ngưu mã biến sơn cương, Cánh chiêu ngoại xứ điền trang trạch, Vinh hoa cao quý, phúc thọ khang. Mai táng nhược nhiên phùng thử nhật, Cao quan tiến chức bái Quân vương. Giá thú Thường nga quy Nguyệt điện, Tam niên bào tử chế triều đường. Lịch âm dương Dương lịch Thứ 2, ngày 17/01/2000 Ngày Âm Lịch 11/12/1999 - Ngày Giáp Tuất, tháng Đinh Sửu, năm Kỷ Mão Nạp âm Sơn Đầu Hỏa Lửa trên núi - Hành Hỏa Tiết Tiểu hàn - Mùa Đông - Ngày Hoàng đạo Thanh longNgày Hoàng đạo Thanh long Giờ Tý 23h-01h Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ trong tín ngưỡng, mê tín.Giờ Sửu 01h-03h Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao Dần 03h-05h Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều Mão 05h-07h Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang Thìn 07h-09h Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Tỵ 09h-11h Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến Ngọ 11h-13h Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện Mùi 13h-15h Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện Thân 15h-17h Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới Dậu 17h-19h Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi Tuất 19h-21h Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế Hợi 21h-23h Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai - Xung Tuổi hợp ngày Lục hợp Mão. Tam hợp Dần, Ngọ Tuổi xung ngày Canh Thìn, Canh Tuất, Nhâm Thìn Tuổi xung tháng Kỷ Mùi, Tân MùiKiến trừ thập nhị khách Trực Thu Tốt cho các việc thu hoạch hoa màu, ngũ cốc, dựng kho tàng, cất chứa của cảiXấu với những công việc khởi đầu, nhập thập bát tú Sao Tâm Việc nên làm Sao Tâm là hung tú, mọi việc phải thận trọng, giữ gìn. Việc không nên làm Kỵ giao dịch, ký kết, hôn nhân bất lợi, tranh chấp thua thiệt, xây cất, chôn cất đều không tốt. Ngoại lệ Vào ngày Dần Sao Tâm Đăng Viên, có thể làm các việc hạp thông thưSao tốt Thánh tâm Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tựThanh long* Tốt mọi việcĐại hồng sa Tốt mọi việcNguyệt Không Tốt cho việc làm nhà, làm giườngSát công Tốt mọi việc, có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sátThiên xá* Tốt mọi việc nhất là tế tự, giải oan, chỉ kỵ động thổ. Trừ được các sao xấu Sao xấu Thiên cương* Xấu mọi việcĐịa phá Kỵ xây dựngNgũ quỹ Kỵ xuất hànhNguyệt hình Xấu mọi việcNgũ hư Kỵ khởi tạo, giá thú, an tángTứ thời cô quả Kỵ giá thúQuỷ khốc Xấu với tế tự, mai tángHoang vu Xấu mọi việcĐại không vong Kỵ xuât hành, giao dịch, giao tài vậtXuất hành Ngày xuất hành Bạch Hổ Kiếp - Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, các hướng đều may. Hướng xuất hành Hỷ thần Đông bắc - Tài Thần Đông Nam - Hạc thần Tây Nam Giờ xuất hành Giờ Tý 23h-01h Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn Sửu 01h-03h Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa Dần 03h-05h Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới Mão 05h-07h Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh Thìn 07h-09h Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối Tỵ 09h-11h Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư Ngọ 11h-13h Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn Mùi 13h-15h Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa Thân 15h-17h Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới Dậu 17h-19h Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh Tuất 19h-21h Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối Hợi 21h-23h Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư tổ bách kỵ nhật Ngày Giáp Không nên mở kho, tiền của hao mất Ngày Tuất Không nên ăn chó, quỉ quái lên giường Xem lịch âm hôm nay ngày 17/1/2022 dương lịch. Theo dõi âm lịch hôm nay chính xác nhất, Thứ Hai ngày 17 tháng 1 năm 2022 nhanh nhất và chính xác nhất trên báo TGVN. Lịch vạn niên hôm nay 17/1/2022 để biết ngày xấu, ngày tốt và ngày hoàng đạo. Lưu ý Các thông tin bài viết mang tính tham khảo giải trí. Lịch âm 18/1, xem âm lịch hôm nay Thứ Ba ngày 18/1/2022 tốt hay xấu? Lịch âm 18/1. âm lịch hôm nay 18/1. Xem âm lịch hôm nay ngày 18/1/2022 tốt hay xấu? Lịch vạn niên ngày 18 tháng 1 ... Thông tin chung về Lịch âm hôm nay ngày 17/1 Dương lịch Ngày 17 tháng 1 năm 2022 Thứ Hai. Âm lịch Ngày 15 tháng 12 năm 2021 - Tức Ngày Canh Ngọ, Tháng Tân Sửu, Năm Tân Sửu Nhằm ngày Thiên Lao Hắc Đạo Giờ hoàng đạo trong ngày Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h Giờ hắc đạo trong ngày Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Tiết Khí Tiểu Hàn Tuổi xung - hợp Tuổi hợp ngày Lục hợp Mùi. Tam hợp Dần, Tuất Tuổi xung ngày Giáp Dần, Giáp Thân, Bính Tý, Nhâm Tý Tuổi xung tháng Ất Mão, Ất Dậu, Đinh Mùi, Quý Mùi Xem Ngày Giờ Tốt Xấu Hôm Nay Âm Lịch Ngày 17/1/2022 Giờ xuất hành hôm nay lịch âm ngày 17/1/2022 23h - 1h & 11h - 13h Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. 1h - 3h & 13h - 15h Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. 3h - 5h & 15h - 17h Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. 5h - 7h & 17h - 19h Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. 7h - 9h & 19h - 21h Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. 9h - 11h & 21h - 23h Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên. Hợp - Xung Tam hợp Dần, Tuất Lục hợp Mùi Tương hình Ngọ Tương hại Sửu Tương xung Tý Ngày Thanh Long Kiếp - Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý. Sao tốt - Sao xấu của hôm nay âm lịch ngày 17/1/2022 Sao tốt Minh tinh Tốt mọi việc, nhưng giảm mức tốt vì trùng ngày với Thiên lao Kính tâm Tốt đối với tang lễ Giải thần* Tốt cho việc tế tự, tố tụng, giải oan. Trừ được các sao xấu Nguyệt đức* Tốt mọi việc Thiên đức* Tốt mọi việc Sao xấu Nguyệt hoả Xấu đối với lợp nhà, làm bếp Hoang vu Xấu mọi việc Tiểu không vong Kỵ xuất hành, giao dịch, giao tài vật Việc NÊN - KHÔNG NÊN làm hôm nay âm lịch ngày 17/1/2022 Nên Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, sửa bếp, đào đất, an táng, cải táng. Không nên Chữa bệnh, thẩm mỹ, đổ mái. Xuất hành hôm nay âm lịch ngày 17/1/2022 Ngày xuất hành Là ngày Thanh Long Kiếp - Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý. Hướng xuất hành Đi theo hướng Tây Nam để đón Tài thần, hướng Tây Bắc để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Nam vì gặp Hạc thần. >>> Thông tin bài viết mang tính tham khảo giải trí. Hoa hậu Thùy Tiên 'Ngày nào cũng là lần cuối cùng đi thi' Chia sẻ với các bạn sinh viên, Hoa hậu Hòa bình Quốc tế Nguyễn Thúc Thùy Tiên cho biết, cô luôn xác định 'ngày nào ... Chuẩn bị áo cờ đỏ sao vàng để đi 'bão' với Hoa hậu Thùy Tiên, Minh Tú đành lỗi hẹn vì mắc Covid-19 Minh Tú cho biết "Đã chuẩn bị áo cờ đỏ sao vàng để mặc đi 'bão' mừng Hoa hậu Thùy Tiên về nước thì lại ... Lịch âm dương Dương lịch Thứ 3, ngày 17/01/2023 Ngày Âm Lịch 26/12/2022 - Ngày Ất Hợi, tháng Quý Sửu, năm Nhâm Dần Nạp âm Sơn Đầu Hỏa Lửa trên núi - Hành Hỏa Tiết Tiểu hàn - Mùa Đông - Ngày Hoàng đạo Minh đườngNgày Hoàng đạo Minh đường Giờ Tý 23h-01h Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế Sửu 01h-03h Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai Dần 03h-05h Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ trong tín ngưỡng, mê tín.Giờ Mão 05h-07h Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao Thìn 07h-09h Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều Tỵ 09h-11h Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang Ngọ 11h-13h Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Mùi 13h-15h Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến Thân 15h-17h Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện Dậu 17h-19h Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện Tuất 19h-21h Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới Hợi 21h-23h Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi - Xung Tuổi hợp ngày Lục hợp Dần. Tam hợp Mùi, Mão Tuổi xung ngày Tân Tị, Tân Hợi, Quý Tị Tuổi xung tháng Đinh Tị, Đinh Hợi, Ất Mùi, Tân MùiKiến trừ thập nhị khách Trực Khai Tốt cho các việc kết hôn, kinh doanhXấu với việc động thổ, an táng, săn bắt, chặt thập bát tú Sao Vĩ Việc nên làm Vạn sự đều tốt, nhất là khởi tạo, xây cất, cưới hỏi, khai trương, kinh doanh, xuất ngoại, đào ao giếng, khai mương rạch, làm thủy lợi, dọn cỏ phá đất. Việc không nên làm Kỵ đóng giường , lót giường, đi thuyền. Ngoại lệ Sao Vĩ vào ngày Hợi, Mão, Mùi kỵ chôn ngày Kỷ Mão rất xấu, các ngày Mão còn lại có thể tạm dùng hạp thông thưSao tốt Sinh khí Tốt mọi việc, nhất là làm nhà, sửa nhà, động thổ, trồng câyNguyệt tài Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịchÂm đức Tốt mọi việcÍch hậu Tốt mọi việc, nhất là giá thúDịch mã* Tốt mọi việc, nhất là xuất hànhPhúc hậu Tốt về cầu tài lộc, khai trươngMinh đường* Tốt mọi việcNguyệt đức hợp* Tốt mọi việc, chỉ kỵ tố tụngTrực tinh Tốt mọi việc, có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sátThiên đức hợp* Tốt mọi việc Sao xấu Thiên tặc Xấu đối với khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trươngNguyệt yếm đại hoạ Xấu đối với xuất hành, giá thúNhân cách Xấu đối với giá thú, khởi tạoXuất hành Ngày xuất hành Bạch Hổ Đầu - Xuất hành, cầu tài hanh thông, đi đến đâu cũng vừa ý. Hướng xuất hành Hỷ thần Tây Bắc - Tài Thần Đông Nam - Hạc thần Tây Nam Giờ xuất hành Giờ Tý 23h-01h Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh Sửu 01h-03h Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối Dần 03h-05h Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư Mão 05h-07h Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn Thìn 07h-09h Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa Tỵ 09h-11h Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới Ngọ 11h-13h Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh Mùi 13h-15h Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối Thân 15h-17h Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư Dậu 17h-19h Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn Tuất 19h-21h Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa Hợi 21h-23h Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới tổ bách kỵ nhật Ngày Ất Không nên gieo trồng, ngàn gốc không lên Ngày Hợi Không nên làm cưới gả, sẽ ly biệt cưới khác

17 1 dương lịch là bao nhiêu âm